🌟 수용액 (水溶液)

Danh từ  

1. 어떤 물질을 물에 녹인 액체.

1. DUNG DỊCH HÒA TAN: Chất lỏng hòa tan vật chất nào đó trong nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전해질 수용액.
    Electrolytic solution.
  • 수용액을 만들다.
    Make aqueous solution.
  • 물에 소금을 녹인 소금물은 대표적인 수용액이다.
    Salt water dissolved in water is a typicalqueous solution.
  • 두 개 이상의 수용액을 혼합하면 경우에 따라 화학 반응이 일어나기도 한다.
    A mixture of two or more receptors may result in a chemical reaction.
  • 이 약품 처리된 종이를 이용해서 산성 수용액과 염기성 수용액을 구분할 수 있다.
    Using this medicated paper, you can distinguish acid-soluble and basic-soluble solution.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수용액 (수용액) 수용액이 (수용애기) 수용액도 (수용액또) 수용액만 (수용앵만)

🗣️ 수용액 (水溶液) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8)