🌟 수용하다 (收容 하다)

Động từ  

1. 사람이나 물건 등을 일정한 장소나 시설에 모아 넣다.

1. CHỨA, TIẾP NHẬN: Tập hợp người hay đồ vật... vào địa điểm hay cơ sở nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관객을 수용하다.
    Accept the audience.
  • 물품을 수용하다.
    Accept goods.
  • 부상자를 수용하다.
    Accept the injured.
  • 죄수를 수용하다.
    Accept a prisoner.
  • 포로를 수용하다.
    Accept prisoners of war.
  • 환자를 수용하다.
    Accommodate a patient.
  • 기숙사에 수용하다.
    To house in a dormitory.
  • 병원에 수용하다.
    To be admitted to a hospital.
  • 우리는 포로로 잡아들인 상대편 군사들을 포로수용소에 수용해 두었다.
    We have taken the other men captive in the concentration camp.
  • 고아의 수에 비해서 이들을 수용할 수 있는 고아원의 수가 턱없이 부족한 것으로 나타났다.
    It was found that the number of orphanages that could accommodate them was far short of the number of orphans.
  • 죄송하지만, 우리 병원의 입원실은 모두 차서 더 이상 환자를 수용하기가 어렵습니다.
    I'm sorry, but our hospital's inpatient clinic is full, so it's difficult to accommodate any more patients.
    그렇다면 주변에 있는 다른 병원으로 가야겠군요.
    Then we'll have to go to another hospital nearby.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수용하다 (수용하다)
📚 Từ phái sinh: 수용(收容): 사람이나 물건 등을 일정한 장소나 시설에 모아 넣음.


🗣️ 수용하다 (收容 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 수용하다 (收容 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4)