🌟 수탉

Danh từ  

1. 수컷인 닭.

1. GÀ TRỐNG: Con gà trống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수탉 한 마리.
    One cock.
  • 수탉 울음소리.
    The rooster crow.
  • 수탉이 울다.
    The cock crows.
  • 수탉을 잡다.
    Catch a cock.
  • 새벽 동이 트면 수탉이 가장 먼저 일어나 울기 시작한다.
    When dawn breaks, the rooster gets up first and starts to cry.
  • 마당에서는 수탉 두 마리가 암탉을 놓고 깃털을 날리며 맹렬하게 싸우고 있었다.
    In the yard, two roosters were fighting fiercely, flying feathers over the hen.
  • 여보, 수탉들이 사납고 힘이 세서 잡히질 않아요.
    Honey, the roosters are fierce and strong, so i can't get caught.
    그럼 당신이 모이로 수탉들을 유인하면 그때 내가 잡을게요.
    Then you lure the roosters to the feed and i'll catch them.
Từ trái nghĩa 암탉: 암컷인 닭.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수탉 (수탁) 수탉이 (수탈기) 수탉도 (수탁또) 수탉만 (수탕만)


🗣️ 수탉 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Luật (42) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53)