🌟 수사력 (搜査力)

Danh từ  

1. 범죄 사건을 조사하여 범인이나 용의자를 가려내고 체포하는 데에 필요한 능력.

1. NĂNG LỰC ĐIỀU TRA: Khả năng cần có cho việc tìm hiểu vụ việc phạm pháp để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경찰의 수사력.
    The police's investigative power.
  • 날카로운 수사력.
    A keen investigative power.
  • 뛰어난 수사력.
    Excellent investigative power.
  • 수사력이 빛을 발하다.
    The rhetoric shines.
  • 수사력을 강화하다.
    Strengthen one's investigative powers.
  • 수사력을 총동원하다.
    Mobilize all investigative powers.
  • 희대의 사기꾼을 잡기에 우리 경찰의 수사력은 턱없이 부족했다.
    Our police's investigative power was far short of catching the greatest swindler.
  • 이번 사건 해결에는 강력계 김 반장의 날카로운 수사력이 큰 몫을 하였다.
    The sharp investigative power of the gang leader kim played a big part in the settlement of the case.
  • 요즘 우리 경찰청 범인 검거율이 점점 떨어지고 있는 것 같아.
    Looks like our national police agency's arrest rate is dropping these days.
    내 생각에도 그래. 아무래도 수사력을 강화할 무언가가 필요할 것 같아.
    I think so, too. i think we need something to strengthen our investigation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수사력 (수사력) 수사력이 (수사려기) 수사력도 (수사력또) 수사력만 (수사령만)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67)