🌟 신경증 (神經症)

Danh từ  

1. 심리적 원인에 의하여 신체적, 정신적 증상이 나타나는 병.

1. CHỨNG THẦN KINH, CHỨNG TÂM THẦN: Bệnh thể hiện những triệu chứng về tinh thần, về thể xác do nguyên nhân tâm lý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신경증 환자.
    Neurological patients.
  • 신경증이 생기다.
    Develop neurosis.
  • 신경증을 앓다.
    Suffer from neurosis.
  • 신경증을 치료하다.
    Treat nervousness.
  • 신경증에 걸리다.
    Suffer from neurosis.
  • 신경증으로 고생하다.
    Suffer from neurosis.
  • 신경증은 정신적 고민이나 나약하고 예민한 성격이 원인인 경우가 많다.
    Neuropathy is often caused by mental distress or weak and sensitive personality.
  • 그는 교통사고를 당한 이후 두통과 가슴 두근거림, 불면증 등의 신경증 증세로 치료를 받고 있다.
    He has been treated for neurological symptoms such as headaches, heart palpitations and insomnia since he was in a car accident.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신경증 (신경쯩)


🗣️ 신경증 (神經症) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121)