🌟

  Danh từ  

1. 정신의 바탕이나 본질.

1. HỒN: Nền tảng hay bản chất của tinh thần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민족의 .
    The spirit of the people.
  • 조상의 .
    Ancestor spirit.
  • 과 문화.
    Earl and culture.
  • 이 빠지다.
    Lose one's mind.
  • 을 기리다.
    To honor the spirit.
  • 을 빼놓다.
    Take the ice out.
  • 을 일깨우다.
    Awaken earl.
  • 을 지키다.
    Protect the earl.
  • 우리는 민족의 을 소개할 수 있는 전통문화 전시회를 열었다.
    We held an exhibition of traditional culture to introduce the spirit of the people.
  • 지수는 처음 보는 신기한 광경에 을 빼놓고 정신없이 두리번거렸다.
    Jisoo looked around frantically at the strange sight for the first time seeing.
  • 무슨 일인데 그렇게 이 빠져 있어?
    What's going on, you're so freaked out?
    아, 내가 복권에 당첨된 것 같아.
    Oh, i think i won the lottery.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (얼ː)
📚 thể loại: Cảm giác  

Start

End


Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)