🌟 오인하다 (誤認 하다)

Động từ  

1. 잘못 생각하거나 잘못 보다.

1. NGỘ NHẬN, LẦM LẠC, LẦM ĐƯỜNG LẠC LỐI: Suy nghĩ sai lệch hoặc nhìn nhận sai lệch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사람을 오인하다.
    Mistake a person.
  • 상황을 오인하다.
    Mistake the situation.
  • 도둑으로 오인하다.
    Mistake for a thief.
  • 동물로 오인하다.
    Mistaken for an animal.
  • 사고로 오인하다.
    Mistake for an accident.
  • 사람들은 머리를 짧게 자른 언니를 남자로 오인했다.
    People mistook my sister, who had her hair cut short, as a man.
  • 나는 비닐봉지가 바람에 날리는 것을 고양이로 오인해서 깜짝 놀랐다.
    I was surprised that the plastic bag mistook the wind blowing for a cat.
  • 너희 두 사람 언제부터 사귀는 사이였어?
    Since when have you two been dating?
    아니야, 지금 네가 상황을 오인한 거야.
    No, you mistook the situation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오인하다 (오ː인하다)
📚 Từ phái sinh: 오인(誤認): 잘못 생각하거나 잘못 봄.

🗣️ 오인하다 (誤認 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sở thích (103)