🌟 오래전 (오래 前)

Danh từ  

1. 긴 시간이 지난 과거.

1. TRƯỚC ĐÓ LÂU: Quá khứ đã trôi qua lâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오래전 사건.
    A long time ago.
  • 오래전 옛날.
    A long time ago.
  • 오래전 이야기.
    A long time ago.
  • 오래전 일.
    A long time ago.
  • 오래전부터 실시되다.
    It has been in effect for a long time.
  • 오래전부터 알려지다.
    Known for a long time.
  • 오래전부터 행하다.
    To practice long ago.
  • 그는 오래전 일임에도 불구하고 우승을 했던 순간을 선명하게 기억했다.
    He clearly remembered the moment when he won the championship, even though it was a long time ago.
  • 보물을 실어 나르던 배가 이 근처에 침몰했다는 이야기가 오래전부터 전해 내려온다.
    It has long been said that a ship carrying treasure sank near here.
  • 이번 가족 여행은 어디로 갈까?
    Where will this family trip go?
    프랑스 어때? 난 오래전부터 거기 가 보고 싶었어.
    How's france? i've been wanting to go there for a long time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오래전 (오래전)


🗣️ 오래전 (오래 前) @ Giải nghĩa

🗣️ 오래전 (오래 前) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151)