🌟 온점 (온 點)

Danh từ  

1. 서술, 명령 등의 문장 끝에 쓰거나 숫자만으로 해와 달과 날을 표기할 때 쓰는 문장 부호 ‘.’의 이름.

1. CHẤM: Tên của dấu '.' dùng ở cuối câu trần thuật, mệnh lệnh… hoặc dùng khi ghi ngày tháng năm bằng số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 온점과 쉼표.
    Hot spots and commas.
  • 온점이 빠지다.
    Hot spots are missing.
  • 온점을 붙이다.
    Put on a hot spot.
  • 온점을 쓰다.
    Use a hot spot.
  • 온점을 찍다.
    Set a hot spot.
  • 지수는 연도와 월 사이에 온점을 찍어 날짜를 구분했다.
    The index took a hot spot between the year and the month to separate the dates.
  • 나는 문장 끝에 온점을 쓰지 않아 선생님께 지적을 받았다.
    I didn't write a hot spot at the end of the sentence, so i was pointed out by the teacher.
  • 넌 왜 문장을 끝맺을 때 온점을 하나도 안 붙였니?
    Why didn't you put any hot spots on the end of the sentence?
    실수했나 봐. 다시 확인해야겠다.
    I must have made a mistake. i'll have to check again.
Từ đồng nghĩa 마침표(마침標): 문장을 끝맺거나 연월일을 표시하거나 특정한 의미가 있는 날을 표시하거나…
Từ đồng nghĩa 종지부(終止符): 문장을 끝맺을 때 쓰는 문장 부호.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 온점 (온ː점)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Xem phim (105) Du lịch (98)