🌟 종로에서 뺨 맞고 한강에서[한강에 가서] 눈 흘긴다.

Tục ngữ

1. 욕을 당한 자리에서는 아무 말도 못 하고 뒤에 가서 불평한다.

1. (BỊ TÁT Ở JONGNO RỒI ĐI RA SÔNG HÀN KHÓC): Không nói được lời nào ở nơi bị mắng chửi mà đi ra phía sau bất bình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아까 김 대리가 박 부장 욕하는 거 들었어?
    Did you hear assistant manager kim cursing at manager park earlier?
    종로에서 뺨 맞고 한강에 가서 눈 흘긴다고 부장 앞에서는 아무 말도 못하면서 웃긴다.
    It's funny that he can't say anything in front of the manager because he gets slapped in jongro and goes to the han river.

2. 자신의 노여움을 관계가 없는 다른 곳에서 푼다.

2. (BỊ TÁT Ở JONGNO RỒI ĐI RA SÔNG HÀN KHÓC), GIẬN CÁ CHÉM THỚT: Chuyển cơn tức giận sang chỗ khác không rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 종로에서 뺨 맞고 한강에서 눈 흘긴다더니 승규는 왜 우리한테 화풀이야?
    Why are you angry at us when you said you were slapped in jongro and your eyes were falling on the han river?
    그러게. 선생님한테 꾸중 들은 게 우리 탓도 아닌데 말이야.
    Yeah. it's not even our fault that the teacher scolded us.

💕Start 종로에서뺨맞고한강에서한강에가서눈흘긴다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273)