🌟 여중 (女中)

Danh từ  

1. ‘여자 중학교’를 줄여 이르는 말.

1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NỮ: Cách nói rút gọn của '여자 중학교'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공립 여중.
    Public middle school.
  • 사립 여중.
    Private girls' middle school.
  • 여중 일 학년.
    The first year of middle school.
  • 여중 친구들.
    Female middle school friends.
  • 여중을 나오다.
    Come out of the middle school of girls.
  • 여중을 세우다.
    Set up a girls' school.
  • 여중을 졸업하다.
    Graduates from girls' middle school.
  • 여중에 다니다.
    Attend a girls' middle school.
  • 여중에 입학하다.
    Enter a girls' middle school.
  • 내가 다니던 여중 건물에는 남자 화장실이 없었다.
    There was no men's restroom in the middle school building i used to go to.
  • 나는 여중을 졸업하고 남녀 공학 고등학교에 진학했다.
    I graduated from girls' middle school and went to coeducational high school.
  • 어머니는 지금도 여중 시절 만났던 친구들과 가끔 사우나에 가신다.
    My mother still sometimes goes to the sauna with friends she met when she was a middle school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여중 (여중)

🗣️ 여중 (女中) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48)