🌟

  Danh từ phụ thuộc  

1. 집이나 건물을 세는 단위.

1. CĂN, TÒA: Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가옥 몇 .
    Some houses.
  • 건물 한 .
    One building.
  • 오막살이 한 .
    With a concave.
  • 주택 몇 .
    Some houses.
  • 집 두어 .
    A couple of houses.
  • 우리는 공터에 서너 의 집을 짓고 함께 모여 살았다.
    We built three or four houses in the vacant lot and lived together.
  • 공원을 지나 마을로 들어서니 기와집 몇 가 보였다.
    Passing through the park and entering the village, i saw some tile-roofed houses.
  • 그는 건물 몇 와 호화 저택 몇 를 소유하고 있는 부자였다.
    He was a rich man who owned several buildings and several luxurious mansions.
  • 혹시 김 영감이 사는 집이 어딘지 아세요?
    Do you happen to know where he lives?
    이 모퉁이를 돌면 낡은 목조 가옥 한 가 나오는데 그 집이 바로 김 영감네 집이라오.
    Around this corner, you'll find an old wooden house, which is kim's.
Từ tham khảo 동(棟): 건물의 수를 세거나 차례를 나타내는 단위.

2. 큰 물건이나 가구 등을 세는 단위.

2. CHIẾC: Đơn vị đếm đồ vật hay đồ nội thất lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가마 두 .
    Two kilns.
  • 마차 한 .
    One carriage.
  • 상여 한 .
    A bier.
  • 수레 몇 .
    Some carts.
  • 장롱 한 .
    A wardrobe.
  • 항구에는 큰 선박 두 가 출항을 기다리고 있었다.
    Two large ships were waiting for departure at the port.
  • 형편이 어려운 그들의 살림살이는 이십 년도 더 된 장롱 한 와 식기 몇 개가 전부였다.
    Their poor living conditions were only one wardrobe and a few utensils twenty years old.
  • 저기 봐. 한 가족이 수레를 타고 이동하나 봐.
    Look over there. a family must be moving in a cart.
    큰 수레 한 에 열 명도 넘는 사람이 탔네.
    More than ten people in a big cart.

3. 이불을 세는 단위.

3. CHIẾC: Đơn vị đếm chăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 솜이불 한 .
    With a cotton blanket.
  • 이불 몇 .
    Some blankets.
  • 검소한 그는 무명 이불 한 를 평생 동안 덮었다.
    The frugal man covered an unknown quilt all his life.
  • 방 안에는 우리가 덮고 잘 이불 몇 와 베개만이 놓여 있었다.
    There were only a few bedclothes and pillows in the room that we would cover and sleep well.
  • 딸이 시집을 가는데 혼수도 제대로 해 주지 못할 형편이니, 원.
    My daughter is getting married, and i can't afford to marry her properly, won.
    아무리 그래도 비단 이불 한 정도는 해 줘야 하지 않겠어요?
    Shouldn't you at least have a blanket of silk?

4. 가공하지 않은 인삼 백 근을 묶어서 세는 단위.

4. CHAE: Đơn vị đếm của 100 geun nhân sâm chưa chế biến (thông thường 1 geun thịt bằng 600g, một geun rau bằng 400g).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인삼 한 .
    A bunch of ginseng.
  • 그 돈은 양질의 인삼을 한 살 수 있는 금액이었다.
    The money was enough to buy a high-quality ginseng.
  • 우리는 여행을 갔다가 그 지역 특산품인 인삼을 한 샀다.
    We went on a trip and bought a local specialty, ginseng.
  • 인삼 두 만 주세요.
    Two ginsengs, please.
    이백 근이나 되는 인삼으로 뭘 하시게요?
    What are you going to do with 200 root ginseng?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Kiến trúc, xây dựng  

Start

End


Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52)