🌟 이경 (二更)

Danh từ  

1. 하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 둘째 부분으로, 밤 아홉 시부터 열한 시 사이.

1. CANH HAI: Khoảng cách từ chín giờ tối đến mười một giờ, là phần thứ hai của năm canh chia một đêm thành năm phần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이경 무렵.
    Around this time.
  • 이경이 넘다.
    Over this line.
  • 이경이 되다.
    Become a binocular.
  • 이경이 지나다.
    This is over.
  • 이경을 넘기다.
    Cross this line.
  • 그가 야근을 하고 집에 돌아온 시각은 이경이 다 되어서였다.
    It wasn't until he came home from overtime.
  • 어머니는 아들이 이경이 넘어도 집에 들어오지 않자 걱정이 되었다.
    The mother was worried that her son wouldn't come home after lee kyung.
  • 이경을 넘기니 문을 연 병원을 찾을 수가 없어.
    I can't find an open hospital after i turned this over.
    그러지 말고 인터넷으로 검색을 해 보자.
    Come on, let's search on the internet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이경 (이ː경)

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97)