🌟 (兩)

☆☆   Định từ  

1. 둘. 또는 두 쪽 모두.

1. ĐÔI: Hai. Hoặc cả hai phía

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가장자리.
    The edge of the sheep edge.
  • 갈래.
    Pigtails.
  • 귀퉁이.
    The corner of a sheep.
  • 극단.
    Two extremes.
  • 머리.
    Sheep hair.
  • 볼.
    Both cheeks.
  • 손바닥.
    Both palms.
  • 옆구리.
    Both sides.
  • 집안.
    Both families.
  • 독수리가 날개를 활짝 펴고 하늘을 날아간다.
    The eagle flies in the sky with its wings wide open.
  • 그 청년은 어깨가 딱 벌어진 늠름한 체격을 가졌다.
    The young man had a manly frame with open shoulders.
  • 전투를 앞둔 진영은 들판을 사이에 두고 서로 대치 중이었다.
    Before the battle, the two camps were confronting each other, with fields between them.
  • 축구 경기의 전반전이 어떻게 끝났어?
    How did the first half of the football game end?
    아직 팀 모두 아무런 득점도 얻지 못했어. 영 대 영이야.
    Neither team has scored yet. it's young vs young.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (양ː)

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191)