🌟 일시 (一時)

  Phó từ  

1. 어느 시기의 짧은 동안에.

1. NHẤT THỜI: Trong khoảng ngắn của thời kì nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일시 귀국하다.
    Return home temporarily.
  • 일시 두절되다.
    Be temporarily cut off.
  • 일시 멈추다.
    Suspend.
  • 일시 중단되다.
    Suspended.
  • 일시 중지하다.
    Suspend.
  • 외국에 살고 있는 형이 일시 귀국하였다.
    My brother, who lives in a foreign country, has returned home temporarily.
  • 전파가 잘 잡히지 않아 전화가 일시 끊어졌다.
    The telephone was temporarily cut off because of poor radio coverage.
  • 연구비가 없어 실험을 일시 중단해야 할 것 같습니다.
    We don't have research funds, so we'll have to suspend the experiment.
    얼른 다시 연구를 시작할 수 있으면 좋겠네요.
    I can't wait to start working again.
Từ đồng nghĩa 한때: 어느 시기의 짧은 동안에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일시 (일씨)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 일시 (一時) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273)