🌟 재량권 (裁量權)

Danh từ  

1. 자신의 생각과 판단에 따라 일을 처리할 수 있는 권한.

1. QUYỀN TỰ QUYẾT: Quyền được xử lí công việc theo phán đoán và suy nghĩ của bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남용된 재량권.
    Abused discretion.
  • 재량권을 갖다.
    Have discretion.
  • 재량권을 넘다.
    Exceed discretion.
  • 재량권을 주다.
    Grant discretion.
  • 재량권을 행사하다.
    Exercise discretion.
  • 재량권에 속하다.
    Belonging to discretion.
  • 배우는 연출가의 말에 따라 움직일 뿐 작품의 진행에 대해 재량권이 없었다.
    The actor only moved according to the director's words but had no discretion in the progress of the work.
  • 학교는 교수들에게 원하는 과목을 자유롭게 개설할 수 있는 재량권을 부여했다.
    The school gave professors the discretion to freely open the subjects they wanted.
  • 마음대로 제 작품의 제목을 바꾸면 어떡합니까?
    How can you change the title of my work at will?
    아니, 출판사가 그 정도의 재량권도 행사하지 못합니까?
    No, the publisher can't exercise that much discretion?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재량권 (재량꿘)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53)