🌟 -련

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심심하면 바둑이나 한 판 두련?
    If you're bored, why don't you play baduk?
  • 지수야, 내가 읽어 주련?
    Jisoo, would i read it for you?
  • 혼자 가기가 그러면 엄마가 같이 가련?
    If you were to go alone, would you go with me?
  • 졸리면 내가 운전하련?
    Would i drive if i was sleepy?
  • 식탁에 있는 그릇도 치워 주련?
    Will you take away the dishes from the table?
  • 승규야, 오전에 만나기 어려우면 오후에 만나련?
    Seung-gyu, if it's hard to meet in the morning, would you like to meet in the afternoon?
    아닙니다. 괜찮습니다.
    No. that's all right.
Từ tham khảo -으련: (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119)