🌟 -여야

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.

1. PHẢI... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với nội dung ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무슨 일이든 신중하여야 실수가 적다.
    You have to be careful in everything to make fewer mistakes.
  • 불을 다룰 때는 항상 조심하여야 사고가 없다.
    Always be careful when handling fire to avoid accidents.
  • 영양소를 골고루 섭취해야 건강을 지킬 수 있다.
    You must take all the nutrients evenly to keep your health.
  • 어떻게 해야 네 화가 풀리겠니?
    How do i get rid of your anger?
    나한테 실수한 걸 진심으로 사과해.
    You owe me a sincere apology for your mistake.
Từ đồng nghĩa -여야지: 앞의 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -라야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -아야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …
Từ tham khảo -어야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …

2. 앞에서 가정한 것이 결국에는 아무 영향이 없음을 나타내는 연결 어미.

2. THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện điều giả định ở trước rốt cuộc không có ảnh hưởng gì cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이제 와서 공부해야 성적이 오를 리가 없다.
    You have to study now so that your grades won't go up.
  • 방법이 잘못되면 아무리 노력해야 소용이 없다.
    If the method goes wrong, no matter how hard you try, it's useless.
  • 승규는 자신이 말해야 아무도 믿어 주지 않을 것 같아 침묵을 지켰다.
    Seung-gyu remained silent because he thought he had to tell him to trust no one.
  • 민준이는 왜 저렇게 게으르지?
    Why is min-joon so lazy?
    잔소리를 백날 해야 소용없어. 그냥 포기해.
    It's no use nagging a hundred days. just give up.
Từ tham khảo -아야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …
Từ tham khảo -어야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …

📚 Annotation: ‘하다’나 ‘하다’가 붙는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Sở thích (103)