🌟 -ㄴ다면서

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe nên biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다시는 거짓말 안 한다면서?
    You said you'd never lie again.
  • 나하고 한 약속은 꼭 지킨다면서?
    You said you kept the promise you made with me?
  • 이 일은 무슨 일이 있어도 네가 책임을 진다면서?
    I hear you're responsible for this no matter what.
  • 미안한데 나 좀 도와주면 안 될까?
    I'm sorry, but could you help me?
    왜? 혼자서 해결한다면서?
    Why? i thought you said you were going to solve this by yourself.
Từ tham khảo -는다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 …
Từ tham khảo -다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…
Từ tham khảo -라면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…
준말 -ㄴ다며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255)