🌟 -다데

1. (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE BẢO LÀ... ĐẤY: (Cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc đã nghe mà biết được trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저 식당 주인은 인심이 좋다데.
    The owner of that restaurant says he's generous.
  • 지방마다 독특한 방언이 있다데.
    Every province has its own dialect.
  • 지수는 길눈이 어둡다데.
    Jisoo says she's not good with directions.
  • 인도네시아는 일 년 내내 덥다데.
    Indonesia is hot all year round.
    열대 기후 지역이니까 그렇지.
    Because it's a tropical climate area.
Từ tham khảo -ㄴ다데: (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰…
Từ tham khảo -는다데: (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰…
Từ tham khảo -라데: (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는…

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46)