🌟 -다데

1. (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE BẢO LÀ... ĐẤY: (Cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc đã nghe mà biết được trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저 식당 주인은 인심이 좋다데.
    The owner of that restaurant says he's generous.
  • Google translate 지방마다 독특한 방언이 있다데.
    Every province has its own dialect.
  • Google translate 지수는 길눈이 어둡다데.
    Jisoo says she's not good with directions.
  • Google translate 인도네시아는 일 년 내내 덥다데.
    Indonesia is hot all year round.
    Google translate 열대 기후 지역이니까 그렇지.
    Because it's a tropical climate area.
Từ tham khảo -ㄴ다데: (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰…
Từ tham khảo -는다데: (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰…
Từ tham khảo -라데: (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는…

-다데: -dade,といっていた【と言っていた】。そうだ。ときいた【と聞いた】,,,,,nghe bảo là... đấy,ได้ยินมาว่า...น่ะ, ทราบมาว่า...นะ,katanya~,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)