🌟 해명 (解明)

  Danh từ  

1. 이유나 내용 등을 풀어서 밝힘.

1. SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH: Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공식 해명.
    Official explanation.
  • 담당자의 해명.
    Explanation by the person in charge.
  • 빠른 해명.
    A quick explanation.
  • 해명이 없다.
    No explanation.
  • 해명을 듣다.
    Hear an explanation.
  • 해명을 요구하다.
    Demand clarification.
  • 해명을 하다.
    Explain.
  • 해명에 나서다.
    Come forward with an explanation.
  • 사람들은 화재 사고에 대한 관계자의 해명을 요구했다.
    The people demanded an explanation from the authorities about the fire accident.
  • 지수는 사람들이 자신에 대해 오해를 하자 적극적인 해명에 나섰다.
    When people misunderstood her, ji-soo went on to make an active explanation.
  • 한국 정부의 해명에도 불구하고 미국 정부는 여러 가지 의혹을 제기했다.
    Despite the south korean government's explanation, the u.s. government raised various suspicions.
  • 학교 안에 아직도 나에 대한 소문이 나돌고 있다면서?
    I hear there's still a rumor going around in the school about me.
    네가 제대로 해명을 하지 않으니까 사람들이 자꾸 오해하는 것 아니야.
    People keep misunderstanding you because you don't explain it properly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해명 (해ː명)
📚 Từ phái sinh: 해명되다(解明되다): 이유나 내용 등이 풀려서 밝혀지다. 해명하다(解明하다): 이유나 내용 등을 풀어서 밝히다.

🗣️ 해명 (解明) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59)