🌟 병행시키다 (竝行 시키다)

Động từ  

1. 둘 이상의 일을 한꺼번에 진행되게 하다.

1. THỰC HIỆN SONG SONG, THỰC HIỆN SONG HÀNH, LÀM ĐỒNG THỜI: Làm cho hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두 가지를 병행시키다.
    Put two things together.
  • 작업을 병행시키다.
    To parallel the work.
  • 공부와 일을 병행시키다.
    To combine study with work.
  • 한꺼번에 병행시키다.
    To parallelize at once.
  • 의사는 환자에게 약물 치료와 운동 요법을 병행시켰다.
    The doctor gave the patient both medication and exercise therapy.
  • 정부는 경제 개발과 환경 보존을 병행시키기 위해 노력하고 있다.
    The government is working to combine economic development with environmental preservation.
  • 신상품 개발은 잘되어 가고 있습니까?
    How's the development going?
    네, 사원들에게 연구와 조사를 병행시키고 있습니다.
    Yeah, we're putting our employees in parallel with research.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병행시키다 (병ː행시키다)
📚 Từ phái sinh: 병행(竝行): 둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함.

💕Start 병행시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Giáo dục (151) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Du lịch (98) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28)