🌟 훈방하다 (訓放 하다)

Động từ  

1. 일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 주다.

1. CẢNH CÁO: Nhắc nhở và thả người gây tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 훈방한 대학생.
    A disciplined college student.
  • 훈방하여 내보내다.
    Discharge by admonition.
  • 고등학생을 훈방하다.
    Excuse high school students.
  • 미성년자를 훈방하다.
    Admonish minors.
  • 범인을 훈방하다.
    Admonish the criminal.
  • 경찰은 시위 주도자에게만 처벌을 내리고 나머지 시위 가담자들은 훈방하였다.
    The police punished only the leaders of the protests and admonished the rest of the demonstrators.
  • 경찰은 우리가 미성년자인 데다가 죄도 그리 크지 않아 우리를 그냥 훈방해 주었다.
    The police just admonished us because we were minors and the crime wasn't so great.
  • 반성문 쓰면 훈방해 줄게.
    Write a letter of apology and i'll give you a warning.
    전 죄를 짓지도 않았고 반성할 일도 없다니까요!
    I'm not guilty and i have nothing to reflect on!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 훈방하다 (훈ː방하다)
📚 Từ phái sinh: 훈방(訓放): 일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 줌.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Tìm đường (20) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10)