🌟 흘긋

Phó từ  

1. 곁눈으로 슬쩍 한 번 흘겨보는 모양.

1. LIẾC XÉO: Hình ảnh nhìn thoáng qua một lần, vội vàng bằng cái nhìn liếc xéo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흘긋 눈을 흘기다.
    Blink one's eyes.
  • 흘긋 돌아보다.
    Glance back.
  • 흘긋 살피다.
    Sneak through.
  • 흘긋 보다.
    Take [4].
  • 흘긋 쳐다보다.
    Gently glance.
  • 나는 바닥에 떨어져 있는 지갑을 흘긋 보았다.
    I glanced at the wallet on the floor.
  • 사람들은 서로를 흘긋 쳐다보며 눈치만 보고 있었다.
    People were glancing at each other and just looking at each other.
  • 지수가 승규를 흘긋 돌아본 뒤에 곧바로 눈길을 다른 곳으로 돌렸다.
    Ji-su glanced back at seung-gyu and immediately turned her eyes elsewhere.
  • 형, 우리 게임할까?
    Brother, shall we play a game?
    잠깐만 기다려. 내가 엄마 눈치 흘긋 살피고 올게.
    Wait a minute. i'll be right back after mom notices.
센말 흘끗: 곁눈으로 슬쩍 한 번 흘겨보는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흘긋 (흘귿)
📚 Từ phái sinh: 흘긋거리다: 곁눈으로 슬쩍 자꾸 흘겨보다. 흘긋대다: 곁눈으로 슬쩍 자꾸 흘겨보다. 흘긋하다: 곁눈으로 슬쩍 한 번 흘겨보다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104)