🌟 급전 (急轉)

Danh từ  

1. 상황이 갑자기 바뀜.

1. SỰ CHUYỂN BIẾN ĐỘT NGỘT: Việc tình hình bị thay đổi bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분위기 급전.
    A sudden change of mood.
  • 정세 급전.
    A sudden turn of events.
  • 상황의 급전.
    A sudden turn of events.
  • 급전이 되다.
    It's urgent.
  • 급전을 거듭하다.
    Repeatedly flashbacks.
  • 급전을 야기하다.
    Cause a sudden change of electricity.
  • 급전을 하다.
    Make an urgent charge.
  • 승규는 정세 급전으로 도리어 부탁하는 처지가 되었다.
    Seung-gyu was in a position to ask for help due to the sudden change in the situation.
  • 새로운 연구 결과가 기존 연구 동향의 방향 급전을 가져왔다.
    New research results have led to a sharp turn in the direction of existing research trends.
  • 병원에서는 상황의 급전에도 잘 대응할 수 있도록 전문 인력을 배치하였다.
    The hospital has deployed professional personnel to respond well to the sudden onset of the situation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급전 (급쩐)
📚 Từ phái sinh: 급전되다(急轉되다): 상황이 갑자기 바뀌게 되다. 급전하다(急轉하다): 상황이 갑자기 바뀌다.

🗣️ 급전 (急轉) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)