🌟 양성 (兩性)

Danh từ  

1. 남성과 여성.

1. HAI GIỚI: Nam giới và nữ giới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남녀 양성.
    Male and female.
  • 양성 역할.
    Positive role.
  • 양성 평등.
    Gender equality.
  • 양성의 조화.
    Harmony of the positive.
  • 양성의 호르몬.
    Positive hormone.
  • 양성에게 적용하다.
    Applies to positive.
  • 생물학적으로 사람은 양성의 호르몬 모두를 가지고 있다.
    Biologically, a person has both positive hormones.
  • 순결은 여자에게만 적용되지 않고 남녀 양성에게 적용될 수 있다.
    Pureness does not apply only to women but to both sexes.
  • 양성 역할이 구분되어 있다고 생각하세요?
    Do you think positive roles are distinct?
    아니요, 남자와 여자에 따라 역할을 구분할 수 없다고 생각해요.
    No, i don't think we can distinguish roles between men and women.

2. 사물의 서로 다른 두 가지 성질.

2. LƯỠNG TÍNH, TÍNH HAI MẶT: Hai tính chất khác nhau của sự vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양성이 나타나다.
    Positive.
  • 양성이 드러나다.
    Reveals positive.
  • 양성을 가지다.
    Have positive sex.
  • 양성을 띠다.
    Be benign.
  • 양성을 보이다.
    Show positive.
  • 세상은 선과 악이라는 양성을 지니고 있다.
    The world has the goodness of good and evil.
  • 모든 일에는 긍정과 부정의 양성이 있기 마련이다.
    Everything is bound to be positive and negative.
  • 상황이 좋을 때도 있고 나쁠 때도 있는 거지 뭐.
    Sometimes things are good and sometimes they're bad.
    그래, 세상사 양성이 있으니까.
    Yeah, it's the world-life-building.

3. 암컷의 성질과 수컷의 성질.

3. LƯỠNG TÍNH: Tính chất của con cái và tính chất của con đực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양성 기능.
    Positive function.
  • 양성 생식.
    Benign reproduction.
  • 양성을 가지다.
    Have positive sex.
  • 양성을 띠다.
    Be benign.
  • 양성을 지니다.
    Positive.
  • 이 굴에는 양성 기능이 있어 환경에 따라 암수가 결정된다고 한다.
    It is said that this oyster has a positive function that determines the number of males and females depending on the environment.
  • 이 생물은 양성을 한 몸에 다 가지고 있어서 암수 구분이 딱히 없다.
    This creature has both sexes in one body, so there is no distinction between male and female.
  • 동물 중에 양성을 지닌 것이 있다고요?
    Some animals are benign?
    네, 달팽이 같은 동물은 한 몸에 암수 두 생식기가 있어요.
    Yes, animals like snails have two genital organs on one body.

4. 물질이 산 또는 염기 어느 쪽과도 반응하는 성질.

4. LƯỠNG TÍNH: Tính chất mà vật chất phản ứng với cả axit và bazơ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양성 금속.
    Positive metal.
  • 양성 물질.
    Positive substance.
  • 양성 산화물.
    Positive oxide.
  • 양성 전해질.
    A benign electrolyte.
  • 양성을 가지다.
    Have positive sex.
  • 단백질은 양성이 있어서 산과 염기 둘 다로 반응할 수 있다.
    Proteins are benign and can react with both acid and base.
  • 양성 물질은 산에는 염기로, 염기에는 산으로 작용하는 물질이다.
    A positive substance is a substance that acts as a base for acids and as a base for acids.
  • 아미노산이 양성을 가지고 있다는데요.
    They say amino acids are benign.
    네, 산성인 동시에 염기성인 특징이 있어요.
    Yeah, it's acidic and it's basic.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 양성 (양ː성)

🗣️ 양성 (兩性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28)