🌾 End:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 158 ALL : 231

판매 (販賣員) : 상품을 파는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.

(樂園) : 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.

양로 (養老院) : 의지할 데 없는 노인을 돌보는 시설. Danh từ
🌏 VIỆN DƯỠNG LÃO: Nơi chăm sóc những người già không nơi nương tựa.

(語源/語原) : 단어의 근원적인 형태. 또는 어떤 말이 생겨난 근원. Danh từ
🌏 TỪ NGUYÊN: Hình thái gốc của từ. Hoặc nguồn gốc mà từ nào đó được sinh ra.

(念願) : 간절히 생각하고 바람. Danh từ
🌏 NIỀM AO ƯỚC, NIỀM KHAO KHÁT, NIỀM ƯỚC VỌNG, NIỀM KHÁT VỌNG: Sự suy nghĩ tha thiết và mong mỏi.

(委員) : 선거나 임명을 통하여 단체에서 특정한 목적의 일을 맡은 사람. Danh từ
🌏 ỦY VIÊN: Người phụ trách việc của một mục đích đặc biệt ở trong đoàn thể thông qua bầu cử hoặc bổ nhiệm.

(任員) : 어떤 단체에 속하여 그 단체의 중요한 일을 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 BAN LÃNH ĐẠO, VIÊN CHỨC: Người thuộc một tổ chức nào đó và được giao những việc quan trọng của tổ chức.

(寺院) : 절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소. Danh từ
🌏 CHÙA CHIỀN: Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.

(社員) : 회사에 속하여 일하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người làm việc và thuộc về một công ty.

보육 (保育院) : 부모나 돌봐 주는 사람이 없는 아이들을 받아들여서 기르고 가르치는 곳. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI: Nơi nuôi nấng và dạy dỗ trẻ em không có bố mẹ hay người chăm sóc.

(復元/復原) : 원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI: Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.

(後援) : 뒤에서 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ HẬU THUẪN, SỰ HỖ TRỢ, SỰ TÀI TRỢ: Việc giúp đỡ ở phía sau.

(增員) : 사람 수를 늘림. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG QUÂN SỐ, SỰ TĂNG SỐ LƯỢNG (NGƯỜI ...), QUÂN SỐ TĂNG LÊN: Việc tăng số người. Hoặc số người đó.

(減員) : 사람 수를 줄임. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM (NHÂN VIÊN, BIÊN CHẾ): Sự giảm bớt số người. Hoặc số người đó.

한의 (韓醫院) : 우리나라 전통 의술로 환자를 치료하는 의원. Danh từ
🌏 VIỆN Y HỌC DÂN TỘC HÀN, VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN: Viện y học chữa trị bệnh nhân theo y học truyền thống của Hàn Quốc.

(動員) : 전쟁과 같은 비상사태에 대비하여 병력이나 전쟁용 물품을 모으고 전쟁 때의 체제로 바꾸는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN: Việc tập kết các vật phẩm dùng cho chiến tranh hay lực lượng quân đội, chuẩn bị đối phó với sự cố bất thường như chiến tranh và đổi sang thể chế của thời chiến.

- (園) : '생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.

(隊員) : 부대나 집단에 속한 사람. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN, ĐỘI VIÊN: Người thuộc đơn vị quân đội hoặc tổ chức.

(高原) : 높은 데에 있는 넓은 벌판. Danh từ
🌏 CAO NGUYÊN, VÙNG CAO: Vùng đất cao trải rộng.

(草原) : 풀이 난 들판. Danh từ
🌏 THẢO NGUYÊN: Cánh đồng mà cỏ mọc.

(還元) : 원래의 상태로 다시 돌아감. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ QUAY TRỞ VỀ, SỰ HOÀN LẠI: Việc quay về trạng thái vốn có. Hoặc việc làm cho như vậy.

(財源) : 필요한 자금이 나올 원천. Danh từ
🌏 NGUỒN TÀI CHÍNH: Nguồn vốn cần thiết có được.

고아 (孤兒院) : 부모가 없는 아이들을 기르는 기관. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI, CÔ NHI VIỆN: Nơi nuôi dưỡng các trẻ em không còn bố mẹ.

(議員) : 국회나 지방 의회 같은 기관의 구성원으로서 어떤 사안에 대해 결정할 수 있는 권리를 가진 사람. Danh từ
🌏 NGHỊ SĨ, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI: Người có quyền có thể quyết định về vấn đề nào đó với tư cách là thành viên của cơ quan như quốc hội hay hội đồng nhân dân.

요양 (療養院) : 환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관. Danh từ
🌏 VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG ÂM AN DƯỠNG: Cơ quan được trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để các bệnh nhân có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.

(要員) : 어떤 일을 하는 데 필요한 인원. Danh từ
🌏 NHÂN LỰC CẦN THIẾT, NHÂN VIÊN NÒNG CỐT: Nhân viên cần để làm việc nào đó.

(一員) : 단체에 소속된 한 사람. Danh từ
🌏 MỘT THÀNH VIÊN: Một người thuộc tập thể.

(team 員) : 같은 일에 종사하는 한 팀의 구성원. Danh từ
🌏 ĐỘI VIÊN, THÀNH VIÊN NHÓM: Thành viên của một đội làm cùng một việc.

(敎員) : 학교에서 학생을 가르치는 사람. Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người dạy học sinh ở trường học.

구성 (構成員) : 어떤 조직이나 단체를 이루고 있는 사람들. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN: Những người tạo nên tổ chức hay đoàn thể nào đó.

(救援) : 어려움이나 위험에 빠진 사람이나 단체 등을 구해 줌. Danh từ
🌏 SỰ CỨU VIỆN, SỰ CỨU GIÚP: Việc cứu giúp người hoặc tổ chức gặp nguy hiểm hoặc khó khăn.

(根源) : 물줄기가 처음 생겨서 흐르기 시작하는 곳. Danh từ
🌏 KHỞI NGUỒN, ĐẦU NGUỒN: Nơi dòng nước sinh ra đầu tiên và bắt đầu chảy.

(祈願) : 바라는 일이 이루어지기를 빎. Danh từ
🌏 SỰ CẦU MONG, SỰ MONG ƯỚC: Sự cầu khẩn việc đang mong mỏi được thành hiện thực.


:
Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)