🌾 End:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 158 ALL : 231

임직 (任職員) : 임원과 직원. Danh từ
🌏 CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC.: Công chức và nhân viên.

조산 (助産院) : 아이를 낳는 것을 돕는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ HỘ SINH: Nơi giúp cho việc sinh con.

시원시 : 말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THUẬN LỢI, MỘT CÁCH DỄ DÀNG: Hình ảnh lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.

(發願) : 신이나 부처에게 소원을 빎. 또는 그 소원. Danh từ
🌏 SỰ KHẤN NGUYỆN, ĐIỀU KHẤN NGUYỆN: Sự cầu xin điều ước nguyện với thần hay Phật. Hoặc điều ước như vậy.

식물 (植物園) : 식물을 연구하거나 식물에 대해 알리기 위해 많은 종류의 식물을 모아 기르는 곳. Danh từ
🌏 VƯỜN THỰC VẬT: Nơi tập trung nuôi nhiều loại thực vật để nghiên cứu thực vật hoặc cho biết về thực vật.

무릉도 (武陵桃源) : (비유적으로) 모든 사람들이 꿈꾸는 이상적인 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG: (cách nói ẩn dụ) Nơi lý tưởng mà tất cả mọi người đều mơ ước.

(充員) : 모자라거나 필요한 인원수를 채움. Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG NHÂN SỰ: Sự làm đầy đủ lượng người cần thiết hay còn thiếu.

(宿怨/夙怨) : 오랫동안 간직하고 있는 원한. 또는 그 원한의 대상. Danh từ
🌏 MỐI HẬN LÂU NĂM: Sự oán hận ôm ấp từ lâu. Hoặc đối tượng của sự oán hận đó.

사차 (四次元) : 공간의 삼차원에 시간의 차원이 더해져 차원이 네 개 있는 것. Danh từ
🌏 BỐN CHIỀU: Sự cộng thêm một chiều thời gian vào ba chiều không gian và có bốn chiều.

신입 사 (新入社員) : 회사에 새로 채용되어 들어온 직원. None
🌏 NHÂN VIÊN MỚI: Nhiên viên mới được tuyển dụng vào công ti.

취재 (取材源) : 작품이나 기사의 재료가 되는 정보나 내용 등이 생기거나 나온 근거. Danh từ
🌏 NGUỒN THÔNG TIN: Căn cứ để từ đó có được nội dung hay thông tin làm tư liệu cho tác phẩm hay bài báo.

노조 (勞組員) : 노동조합에 가입한 근로자. Danh từ
🌏 CÔNG ĐOÀN VIÊN: Người lao động gia nhập vào công đoàn.

(單元) : 서로 관련이 있는 주제나 내용을 중심으로 묶은 학습 단위. Danh từ
🌏 BÀI: Đơn vị bài học được tập hợp theo chủ đề hoặc nội dung có liên quan với nhau.

대공 (大公園) : 사람들이 쉬고 즐길 수 있도록 자연 경관과 문화 시설, 놀이 기구 등을 갖추어 놓은 큰 공원. Danh từ
🌏 CÔNG VIÊN LỚN: Công viên lớn có trang bị về cảnh quan thiên nhiên, thiết bị văn hóa và trò chơi để người ta có thể thư giãn và vui chơi.

상수 (上水源) : 수도관을 통해 흘러나오는 물의 근원인 강이나 호수. Danh từ
🌏 NGUỒN CUNG CẤP NƯỚC SẠCH, NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT: Hồ hay sông là nguồn nước chảy ra thông qua đường ống nước máy.

어학 (語學院) : 외국어를 가르치는 학원. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ: Trung tâm dạy tiếng nước ngoài.

동심 (同心圓) : 중심이 같고 크기가 서로 다른 여러 개의 원. Danh từ
🌏 NHỮNG HÌNH TRÒN ĐỒNG TÂM: Các hình tròn có cùng tâm và độ lớn khác nhau.

통신 (通信員) : 신문사나 방송국 등에서, 지방이나 외국에 보내져 그곳의 소식을 본사에 전하는 사람. Danh từ
🌏 PHÓNG VIÊN THƯỜNG TRÚ: Người được cử từ các cơ quan như tòa soạn báo, đài truyền hình, truyền thanh đến địa phương hoặc nước ngoài để truyền tin tức ở nơi đó về trụ sở chính.

(通院) : 병원에 치료를 받으러 다님. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ: Việc đi lại để được điều trị ở bệnh viện.

연수 (硏修院) : 회사나 단체 등의 직원이나 회원이 연수를 하는 기관. Danh từ
🌏 HỌC VIỆN, VIỆN ĐÀO TẠO: Đơn vị đào tạo nhân viên hay hội viên của công ty hay đoàn thể v.v...

논설위 (論說委員) : 언론 기관에서 정치, 경제, 사회 등의 문제에 관해 전문적 지식을 가지고 논하거나 기관의 입장을 밝히는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ BÌNH LUẬN, NGƯỜI VIẾT XÃ LUẬN: Người có kiến thức chuyên môn liên quan đến vấn đề xã hội, kinh tế, chính trị ở cơ quan ngôn luận và bàn luận hoặc làm sáng tỏ quan điểm của cơ quan đó.

(缺員) : 조직의 구성원이 빠져 정원에 차지 않고 빔. 또는 그런 인원. Danh từ
🌏 CHỖ TRỐNG, GHẾ TRỐNG, VỊ TRÍ TRỐNG: Việc thành viên của tổ chức vắng nên không đủ con số cố định. Hoặc là thành viên như thế.

평사 (平社員) : 지위가 높지 않고 특별한 일을 맡고 있지 않은 보통의 사원. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN THƯỜNG, NHÂN VIÊN QUÈN: Nhân viên bình thường không được giao nhiệm vụ đặc biệt và không có địa vị cao.

외판 (外販員) : 직접 고객을 찾아다니면서 물건을 파는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI CHÀO HÀNG: Người vừa trực tiếp tìm đến khách hàng vừa bán hàng.

우편집배 (郵便集配員) : 우편물을 우체통에서 거두어 모으고, 받을 사람에게 배달하는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN ĐƯA THƯ: Người làm việc gom, thu thập bưu kiện ở hòm thư và chuyển phát đến người nhận.

(願) : 바라는 일. Danh từ
🌏 ƯỚC MUỐN, MONG MUỐN: Điều mong muốn.

대법 (大法院) : 아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원. Danh từ
🌏 TÒA ÁN TỐI CAO: Tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa án cấp dưới.

유아 (幼兒園) : 유치원에 들어가기 전인 어린아이들을 돌보는 시설. Danh từ
🌏 NHÀ TRẺ, VƯỜN TRẺ: Cơ sở trông coi trẻ nhỏ trước khi vào trường mầm non.

(淵源) : 어떤 것의 근본이나 근원. Danh từ
🌏 KHỞI NGUỒN: Nguồn gốc hoặc căn nguyên của điều gì đó.

은행 (銀行員) : 은행에 근무하면서 일을 하는 직원. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG: Nhân viên làm nghiệp vụ và làm việc cho ngân hàng.

(抗原) : 생물의 몸속에 들어가서 항체를 만들게 하는 물질. Danh từ
🌏 KHÁNG NGUYÊN: Chất có tính chất protein, đi vào trong cơ thể của sinh vật và thúc đẩy sự tạo ra kháng thể.

보조 (補助員) : 주된 업무를 거들어 주는 일을 맡아 하는 사람. Danh từ
🌏 TRỢ THỦ, PHỤ TÁ, TRỢ TÁ, TRỢ LÝ: Người được giao việc hỗ trợ cho công việc chính.

(本源) : 사물이나 현상의 근원. Danh từ
🌏 NGUỒN GỐC: Nguồn gốc hay căn nguyên của sự vật, hiện tượng.

(部員) : 어떤 부에 속해 있는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN PHÒNG BAN: Người thuộc về bộ phận nào đó

(祝願) : 원하는 대로 이루어지기를 마음속으로 바람. Danh từ
🌏 SỰ ƯỚC NGUYỆN, SỰ MONG ƯỚC: Sự cầu mong sẽ đạt được như mong muốn một cách thầm kín.

비회 (非會員) : 어떤 모임에 소속되어 있지 않은 사람. Danh từ
🌏 KHÔNG PHẢI HỘI VIÊN: Người không thuộc vào tổ chức (nhóm) nào đó.

배심 (陪審員) : 법률 전문가가 아닌 일반 국민 중에서 뽑혀 재판에 참여하고 판단을 내리는 사람. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN BAN HỘI THẨM: Người không phải chuyên gia về luật được chọn từ trong dân chúng để đưa ra phán đoán và tham gia vào phiên tòa hội thẩm.

사무 (事務員) : 직장 안에서 서류를 처리하는 일을 주로 맡아보는 직원. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG: Nhân viên chủ yếu làm công việc xử lý giấy tờ tài liệu ở văn phòng nơi làm việc.

사무직 (事務職員) : 직장 안에서 서류를 처리하는 일을 주로 맡아보는 직원. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG: Nhân viên nhận công việc chủ yếu là xử lý giấy tờ tài liệu ở nơi làm việc.

(上院) : 국회를 두 개의 조직으로 구성하는 제도에서, 특권 계급의 대표자나 각 주의 대표로 구성된 조직. Danh từ
🌏 THƯỢNG VIỆN: Tổ chức không phải là hạ viện, là một trong hai bộ phận cấu thành nên quốc hội.

(船員) : 배에서 일하는 사람. Danh từ
🌏 THUYỀN VIÊN, THỦY THỦ: Người làm việc trên thuyền.

(花園) : 꽃을 심은 동산. Danh từ
🌏 HOA VIÊN, VƯỜN HOA: Vườn trồng hoa.

환경미화 (環境美化員) : 길거리나 도로, 공공건물 등을 청소하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN VỆ SINH CÔNG CỘNG: Người quét dọn vệ sinh tại đường phố, đại lộ, các tòa nhà công cộng...

(後園) : 집 뒤에 있는 정원이나 작은 동산. Danh từ
🌏 VƯỜN SAU: Công viên nhỏ hay vườn có ở phía sau nhà.

미화 (美化員) : 청소하는 일을 직업으로 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN VỆ SINH: Người làm nghề dọn vệ sinh.

(組員) : 어떤 조에 속해 있는 사람. Danh từ
🌏 TỔ VIÊN: Người thuộc về nhóm nào đó.

동물 병 (動物病院) : 동물의 질병을 예방하는 주사를 놓아주거나 동물을 진찰하고 치료하는 곳. None
🌏 BỆNH VIỆN THÚ Y: Nơi tiêm phòng bệnh động vật hoặc chẩn đoán và chữa bị bệnh cho động vật .

좀생 (좀 生員) : (놀리는 말로) 마음이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 사람. Danh từ
🌏 KẺ KEO KIỆT, TRÙM SÒ: (cách nói trêu chọc) Người không được rộng lượng và suy nghĩ nhỏ nhen.

주재 (駐在員) : 직무상 어떤 일을 담당하기 위해 자기 나라를 떠나 일정한 곳에 머물러 있는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN THƯỜNG TRÚ TẠI NƯỚC NGOÀI: Người rời nước mình, đang lưu trú tại nơi nhất định để đảm đương việc nào đó mang tính nhiệm vụ.

준회 (準會員) : 회원으로 활동할 수 있는 정식 자격을 갖추기 전의 회원. Danh từ
🌏 HỘI VIÊN DỰ BỊ: Hội viên trước khi có được tư cách chính thức có thể hoạt động như một hội viên chính thức.

(成員) : 모임이나 단체를 이루고 있는 사람. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN: Người tạo nên nhóm hội hay đoàn thể.

가정 법 (家庭法院) : 이혼, 재산 문제 등 가정에서 일어나는 사건과 19세 미만의 소년이 저지른 범죄에 관한 사건을 담당하는 법원. None
🌏 TÒA ÁN GIA ĐÌNH: Tòa án phụ trách những vụ án xảy ra trong gia đình như vấn đề ly hôn, tài sản... và những vụ án liên quan đến tội phạm mà thiếu niên dưới 19 tuổi phạm phải.

(宿願) : 오래전부터 간직해 온 바람이나 소망. Danh từ
🌏 ĐIỀU AO ƯỚC ẤP Ủ: Hi vọng hay ước muốn ấp ủ từ lâu.

간호 (看護員) : 병원에서 의사를 도와 환자를 돌보는 것이 직업인 사람. Danh từ
🌏 Y TÁ VIÊN: Người làm nghề phụ giúp bác sĩ và chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện.

감사 (監査院) : 국가의 세금 사용과 공무원의 직무를 감독하고 조사하는 정부 기관. Danh từ
🌏 VIỆN KIỂM SÁT: Cơ quan chính phủ giám sát và điều tra việc sử dụng tiền thuế của quốc gia và công việc của viên chức nhà nước.

감사 (鑑査員) : 단체나 조직의 업무 등을 감독하고 어떠한 비리나 문제가 있는지 자세히 조사하는 일을 맡아보는 직원. Danh từ
🌏 THANH TRA VIÊN, KIỂM SÁT VIÊN: Nhân viên đảm trách việc giám sát nghiệp vụ… của đoàn thể hay tổ chức và điều tra chi tiết xem có sự phi lí hay vấn đề nào không.

감시 (監視員) : 사람이나 상황을 주의 깊게 지켜보며 단속하거나 통제하는 책임과 임무를 맡은 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN GIÁM SÁT, NHÂN VIÊN THEO DÕI, NHÂN VIÊN CANH GÁC: Người nhận nhiệm vụ và trách nhiệm theo dõi sát sao con người hoặc tình huống để kiểm soát hoặc khống chế.

(醫院) : 병원보다는 시설이 작으며, 진료 시설을 갖추고 의사가 환자를 진찰하고 치료하는 곳. Danh từ
🌏 TRẠM XÁ, TRUNG TÂM Y TẾ: Trung tâm có cơ sở nhỏ hơn bệnh viện, có trang thiết bị điều trị, bác sĩ chuẩn đoán và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.

개마고 (蓋馬高原) : 북한의 함경남도에 있는 고원. 한반도에서 가장 높고 넓은 고원으로 '한반도의 지붕'이라고 불린다. 넓은 삼림 지대로 수력 발전소가 여럿 위치해 있다. Danh từ
🌏 GAEMAGOWON; CAO NGUYÊN GAEMA: Cao nguyên ở tỉnh Hamgyeongnam của Bắc Hàn. Là cao nguyên cao và rộng nhất trên bán đảo Hàn, được gọi là 'nóc nhà của bán đảo Hàn'. Là vùng rừng rậm rộng lớn có nhiều nhà máy thủy điện tọa lạc.

공급 (供給源) : 필요한 것을 마련해 주는 원천. Danh từ
🌏 NGUỒN CUNG CẤP: Nguồn cung cấp cho nhu cầu cần thiết.

지하자 (地下資源) : 철, 석탄, 석유 등과 같은, 땅속에 묻혀 있는 자원. Danh từ
🌏 TÀI NGUYÊN TRONG LÒNG ĐẤT: Khoáng sản hữu ích cho cuộc sống của loài người như sắt, than hay dầu mỏ bị chôn vùi trong lòng đất .

삼차 (三次元) : 공간이 가로, 세로, 높이의 세 차원으로 이루어져 있음. Danh từ
🌏 BA CHIỀU: Không gian được tạo thành bởi ba chiều gồm chiều ngang, chiều dọc và chiều cao.

소년 (少年院) : 법적으로 죄를 지은 미성년자를 따로 보호하면서 바르게 교육시키는 시설. Danh từ
🌏 TRẠI GIÁO DƯỠNG: Cơ sở vừa bảo hộ vừa giáo dục những thiếu niên phạm pháp.

소단 (小單元) : 어떤 주제나 내용을 중심으로 묶은 학습 단위 중 가장 작은 단위. Danh từ
🌏 ĐƠN VỊ BÀI HỌC NHỎ: Đơn vị nhỏ nhất trong số các đơn vị bài học, lấy nội dung hay chủ đề nào đó làm trọng tâm.

관광 자 (觀光資源) : 관광객을 끌어 모을 수 있는 자연 경치나 문화재, 문화 시설. None
🌏 TÀI NGUYÊN DU LỊCH: Những thứ có thể thu hút khách du lịch như cảnh quan thiên nhiên, di sản văn hóa, công trình văn hóa.

(震源) : 가장 먼저 지진파가 생겨난 지구 내부의 지점. Danh từ
🌏 TÂM CHẤN, TÂM ĐỘNG ĐẤT: Vị trí bên trong lòng đất phát sinh động đất đầu tiên.

(下院) : 국회를 두 개의 조직으로 구성하는 제도에서, 국민이 직접 뽑은 의원으로 구성된 의회. Danh từ
🌏 HẠ VIỆN: Nghị viện theo chế độ lưỡng viện chia cơ cấu quốc hội ra làm hai, được cấu thành bởi các nghị sĩ do người dân trực tiếp bầu.

(光源) : 해, 별, 전구처럼 스스로 빛을 내는 물체. Danh từ
🌏 NGUỒN SÁNG: Vật thể tự phát ra ánh sáng như bóng đèn điện, sao, mặt trời.

종합 병 (綜合病院) : 의료법에 정해져 있는 여러 진료 과목을 갖추고 있으며, 입원 환자 백 명 이상을 수용할 수 있는 병원. None
🌏 BỆNH VIỆN ĐA KHOA: Bệnh viện có thể chứa trên 100 bệnh nhân nhập viện, có một số khoa chẩn trị được quy định tại luật y tế.

수입 (收入源) : 돈을 벌어들이는 바탕. Danh từ
🌏 NGUỒN THU NHẬP: Cơ sở kiếm tiền.

(才媛) : 재주가 뛰어난 젊은 여자. Danh từ
🌏 TÀI NHÂN: Cô gái trẻ có tài năng xuất sắc.

대의 (代議員) : 정당이나 단체의 대표로 뽑혀 회의에 참석하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẠI DIỆN, ĐẠI BIỂU: Người được chọn làm đại diện của tổ chức hay chính đảng để tham gia vào cuộc họp.

경비 (警備員) : 도난 등의 사고가 일어나지 않도록 살피고 지키는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BẢO VỆ, CẢNH GIỚI VIÊN: Người làm nhiệm vụ quan sát và giữ gìn để không xảy ra sự cố như trộm cắp.

여승무 (女乘務員) : 비행기, 기차, 배 등의 안에서 승객 관리에 관한 일을 맡아서 하는 여자 직원. Danh từ
🌏 NỮ TIẾP VIÊN: Nhân viên nữ đảm nhận làm việc liên quan đến quản lý hành khách trên tàu, xe lửa, máy bay…

수자 (水資源) : 농업, 공업 등에 쓰거나 에너지를 일으키는 데 자원으로 쓰는 물. Danh từ
🌏 TÀI NGUYÊN NƯỚC: Nước được sử dụng như nguồn tài nguyên trong nông nghiệp, công nghiệp hay dùng trong việc tạo ra năng lượng.

정회 (正會員) : 회원으로 활동할 수 있는 정식 자격을 갖춘 회원. Danh từ
🌏 HỘI VIÊN CHÍNH THỨC: Ủy viên có tư cách chính thức có thể hoạt động như là hội viên.

수녀 (修女院) : 가톨릭에서, 수녀들이 함께 생활하면서 수행을 하는 곳. Danh từ
🌏 VIỆN NỮ TU: Nơi các nữ tu sĩ cùng sinh hoạt và tu hành, trong đạo Thiên Chúa.

공익 근무 요 (公益勤務要員) : 만 20세 이상의 남성 중에서, 군대에 가는 대신 국가 또는 지방 자치 단체에서 일정 기간 동안 공공의 이익을 위해 일을 돕는 사람. None
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG CÔNG ÍCH: Nam giới trên 20 tuổi thay vì nhập ngũ thì đến làm việc ở các tổ chức chính quyền địa phương hay nhà nước để phục vụ lợi ích chung của xã hội trong một khoảng thời gian nhất định.

천연자 (天然資源) : 자연에서 얻어 인간 생활이나 생산 활동에 이용하는 물자나 에너지. Danh từ
🌏 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN: Nguyên vật liệu hay năng lượng có được từ thiên nhiên để dùng vào hoạt động sản xuất hay đời sống con người.

(壯元/狀元) : 옛날에 과거 시험에서 첫째 등급에서 첫째로 뽑힘, 또는 그 사람. Danh từ
🌏 TRẠNG NGUYÊN: Việc được chọn đứng nhất về thứ hạng đầu tiên trong khoa cử ngày xưa, hoặc người đó.

일차 (一次元) : 직선을 하나의 실수로 나타낼 수 있음. Danh từ
🌏 MỘT CHIỀU: Sự có thể biểu thị đường thẳng bằng một con số thực.

교직 (敎職員) : 학교의 교원과 사무직원. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TRONG TRƯỜNG: Nhân viên văn phòng và giáo viên của trường học.

고시 (考試院) : 공부하고 잠을 잘 수 있도록 시설을 갖추고, 시험을 준비하는 사람들에게 월세를 받고 빌려주는 방. Danh từ
🌏 NHÀ TRỌ LUYỆN THI VIÊN CHỨC: Nhà trọ cho thuê phòng trả tiền hàng tháng để học và ngủ nhằm chuẩn bị dự kỳ thi tuyển viên chức tư pháp, công chức, giáo viên.

정보 (情報員) : 정보의 수집, 전달, 분석 등에 관한 일을 전문적으로 맡아 하는 사람. Danh từ
🌏 TÌNH BÁO, ĐẶC VỤ: Người được giao nhiệm vụ chuyên làm việc liên quan đến thu thập, truyền đạt, phân tích thông tin v.v..

(開院) : 병원, 학원 등의 기관을 새로 열어 일을 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Việc mở cửa các cơ quan như bệnh viện, học viện và bắt đầu làm việc.

유격대 (遊擊隊員) : 몰래 기회를 보아 적을 기습적으로 공격하는 특수 부대나 비정규 부대에서 활동하는 사람. Danh từ
🌏 QUÂN DU KÍCH, LÍNH DU KÍCH: Người hoạt động trong đội quân đặc biệt hoặc đội quân phi chính quy và lén chờ đợi thời cơ để tấn công quân địch một cách bất ngờ.

세대 (世帶員) : 한집에 같이 사는 가족. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH: Gia đình cùng sống chung một nhà.

(請願) : 어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원함. Danh từ
🌏 SỰ THỈNH NGUYỆN, SỰ THỈNH CẦU: Sự yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.

유인 (類人猿) : 고릴라, 침팬지, 오랑우탄과 같이 사람과 비슷한 포유류. Danh từ
🌏 VƯỢN NGƯỜI: Loài có vú tương tự con người, như khỉ đột, tinh tinh, đười ươi.

(出願) : 원서나 신청서를 냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÍ: Sự nộp đơn đăng kí hoặc đơn xin.

고등 법 (高等法院) : 지방 법원의 위이고 대법원의 아래인 중급 법원. None
🌏 TÒA ÁN CẤP CAO: Tòa án trung cấp, dưới tòa án tối cao và trên tòa án địa phương.

고차 (高次元) : 뛰어나고 높은 수준. Danh từ
🌏 TIÊU CHUẨN CAO, CẤP CAO: Tiêu chuẩn ở mức cao.

(黨員) : 정당에 가입하여 당적을 가진 사람. Danh từ
🌏 ĐẢNG VIÊN: Người gia nhập vào chính đảng và có sổ đảng viên.

여사 (女社員) : 회사의 여자 직원. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN NỮ: Nhân viên nữ của công ty.

초만 (超滿員) : 어떤 공간 안에 사람이 더 들어갈 수 없을 만큼 꽉 찬 상태. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐẦY ẮP, ĐẶC KÍN: Trạng thái đầy ắp đến mức con người không thể vào không gian nào đó được nữa.

소대 (小隊員) : 군대에서, 소대에 속한 군인. Danh từ
🌏 TIỂU ĐỘI VIÊN: Quân nhân thuộc một tiểu đội trong quân đội.

(來院) : 환자가 치료를 받기 위하여 병원에 찾아옴. Danh từ
🌏 SỰ VÀO VIỆN, SỰ NẰM VIỆN: Việc bệnh nhân tìm đến bệnh viện để chữa bệnh.

대평 (大平原) : 아주 넓게 펼쳐진 들. Danh từ
🌏 ĐẠI BÌNH NGUYÊN, CÁNH ĐỒNG LỚN: Cánh đồng trải rộng.

동력 (動力源) : 수력, 전력, 화력, 원자력, 풍력 등과 같이 동력의 근원이 되는 에너지. Danh từ
🌏 NGUỒN ĐỘNG LỰC: Nguồn năng lượng trở thành nguồn gốc của động lực như thuỷ lực, điện lực, hoả lực, lực nguyên tử, lực gió v.v...

(身元) : 개인의 평소 행실이나 직업 등과 같은 정보. Danh từ
🌏 LAI LỊCH, THÂN THẾ: Thông tin cá nhân giống như nghề nghiệp hoặc hoạt động thường ngày của cá nhân.


:
Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365)