📚 thể loại: NGÔN NGỮ

CAO CẤP : 131 ☆☆ TRUNG CẤP : 29 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 160

높임말 : 사람이나 사물을 높여서 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 KÍNH NGỮ: Lời nói kính trọng con người hay sự vật.

반대말 (反對 말) : 뜻이 반대인 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ TRÁI NGHĨA: Từ có nghĩa đối ngược.

독일어 (獨逸語) : 주로 독일과 오스트리아 사람들이 쓰는 언어. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ĐỨC: Ngôn ngữ do người Đức và người Áo sử dụng.

반복 (反復) : 같은 일을 여러 번 계속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LẶP LẠI, SỰ TRÙNG LẶP: Sự thực hiện liên tiếp nhiều lần cùng một việc.

일석이조 (一石二鳥) : 돌 한 개를 던져 새 두 마리를 잡는다는 뜻으로, 동시에 두 가지 이익을 얻음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC: Đạt được hai lợi ích cùng một lúc như việc ném một hòn đá chết hai con chim.

한국어 (韓國語) : 한국에서 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀN NGỮ, TIẾNG HÀN QUỐC: Tiếng nói sử dụng ở Hàn Quốc.

유창하다 (流暢 하다) : 말을 하거나 글을 읽을 때 거침이 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY: Không bị vướng mắc khi nói hoặc đọc bài.

어휘 (語彙) : 일정한 범위에서 쓰이는 낱말의 수. 또는 그런 낱말 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ VỰNG: Số từ được sử dụng trong một phạm vi nhất định. Hoặc tổng số các từ đó.

발음 (發音) : 말소리를 냄. 또는 그 말소리. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT ÂM, PHÁT ÂM: Sự phát ra tiếng nói. Hoặc tiếng nói như vậy.

용어 (用語) : 어떤 분야에서 전문적으로 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ CHUYÊN NGÀNH, THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN: Từ chuyên được dùng một cách chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.

비유 (比喩/譬喩) : 어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하는 일. 또는 그런 설명 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SO SÁNH, ẨN DỤ: Việc giải thích, ám chỉ đến một sự vật khác gần giống để giải thích một cách hiệu quả điều gì đó. Hoặc cách giải thích như vậy.

국어 (國語) : 한 나라의 국민들이 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC NGỮ: Ngôn ngữ mà người dân của một nước sử dụng.

부정확 (不正確) : 바르지 않거나 확실하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH XÁC: Sự không đúng hoặc không chắc chắn.

말하기 : 생각이나 느낌, 의견 등을 말로 정확하게 표현하는 방법을 배우는 과목. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN NÓI: Môn học cách thể hiện bằng lời một cách chính xác suy nghĩ, cảm nhận hay ý kiến...

(辱) : 남을 무시하거나 비난하는 상스러운 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG CHỬI MẮNG: Tiếng nói thông tục xem thường hay phê phán người khác.

문법 (文法) : 말의 소리, 단어, 문장 등을 쓰는 일정한 규칙. 또는 그것을 연구하는 학문. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHẠM, NGỮ PHÁP: Quy tắc nhất định sử dụng tiếng nói, từ, câu… Hoặc ngành học nghiên cứu về điều đó.

한자 (漢字) : 중국에서 만들어 오늘날에도 쓰고 있는 중국 고유의 문자. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁN TỰ, CHỮ HÁN: Văn tự vốn có của Trung Quốc, được tạo ra ở Trung Quốc và đến ngày nay vẫn đang được dùng.

해석 (解釋) : 문장으로 표현된 내용을 이해하고 설명함. 또는 그 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢI NGHĨA, VIỆC GIẢI THÍCH: Việc hiểu và thuyết minh nội dung được biểu hiện bằng câu văn. Hoặc nội dung đó.

표준어 (標準語) : 한 나라에서 공식적으로 쓰는 언어. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CHUẨN: Ngôn ngữ dùng một cách chính thức ở một đất nước.

한국말 (韓國 말) : 한국에서 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG HÀN QUỐC: Tiếng nói sử dụng ở Hàn Quốc.

속담 (俗談) : 옛날부터 사람들 사이에서 전해져 오는 교훈이 담긴 짧은 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TỤC NGỮ: Những câu nói ngắn chứa đựng nhiều lời răn dạy được truyền từ người này sang người khác từ thời xa xưa.

통역 (通譯) : 서로 다른 나라 말을 사용하는 사람들 사이에서 뜻이 통하도록 말을 옮겨 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 THÔNG DỊCH: Việc chuyển đổi lời nói để những người sử dụng các thứ tiếng khác nhau có thể thông hiểu ý nghĩa với nhau.

반말 (半 말) : 서로 매우 친하거나 존대 관계가 분명치 않을 때 격식을 차리지 않고 가볍게 쓰는 말투. ☆☆ Danh từ
🌏 LỐI NÓI NGANG HÀNG: Kiểu nói không câu nệ kiểu cách mà rất nhẹ nhàng khi rất thân với nhau hoặc mối quan hệ thể hiện sự kính trọng không rõ ràng.

맞춤법 (맞춤 法) : 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙. ☆☆ Danh từ
🌏 QUY TẮC CHÍNH TẢ: Quy tắc đã được quy định phải tuân theo khi viết chữ của một ngôn ngữ nào đó.

억양 (抑揚) : 말소리의 높낮이를 변하게 함. 또는 그런 변화. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI ÂM ĐIỆU, NGỮ ĐIỆU: Việc làm thay đổi độ cao thấp của giọng nói. Hoặc sự biến đổi đó.

일본어 (日本語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT, NHẬT NGỮ: Ngôn ngữ mà người Nhật sử dụng.

수수께끼 : 어떤 사물에 대하여 다른 사물을 빗대어서 말하여 그 뜻이나 이름을 알아맞히는 놀이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI ĐỐ: Trò chơi không nói trực tiếp về sự vật nào đó mà nói về sự vật khác để đoán tên hoặc nghĩa đó.

일어 (日語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT: Ngôn ngữ mà người Nhật Bản sử dụng.

중국어 (中國語) : 중국인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG TRUNG QUỐC: Ngôn ngữ mà người Trung Quốc sử dụng.


:
Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52)