🌟 개미

☆☆   Danh từ  

1. 주로 기어 다니며 땅 속에 굴을 파고 떼를 지어 사는, 작고 허리가 가는 곤충.

1. CON KIẾN: Loài côn trùng nhỏ chủ yếu bò để di chuyển và đào hang dưới đất sống thành bầy và có có phần eo thon mảnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 개미들의 행렬.
    A matrix of ants.
  • Google translate 개미가 기어 다니다.
    Ants crawl.
  • Google translate 개미가 꼬이다.
    Ants twist.
  • Google translate 개미에 물리다.
    Be bitten by ants.
  • Google translate 개미처럼 일하다.
    Work like an ant.
  • Google translate 까만 개미들이 줄을 지어 어디론가 기어가고 있다.
    Black ants are crawling somewhere in a row.
  • Google translate 나는 개미에 물려서 팔이 빨갛게 부어올랐다.
    I was bitten by an ant and my arms were swollen red.
  • Google translate 지수는 그동안 개미처럼 열심히 일했다.
    Ji-su worked hard like an ant.
  • Google translate 어머나, 방 안에 개미가 왜 이렇게 많아?
    Oh, my god, why are there so many ants in the room?
    Google translate 단 음식을 그냥 두니까 당연히 개미가 꼬이지.
    Of course, the ants get twisted by leaving sweet food alone.

개미: ant,あり【蟻】,fourmi,hormiga,نملة,шоргоолж,con kiến,มด,semut,муравей,蚂蚁,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 개미 (개ː미)
📚 thể loại: Loài côn trùng  


🗣️ 개미 @ Giải nghĩa

🗣️ 개미 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Tâm lí (191)