🌟 여기다

☆☆   Động từ  

1. 마음속으로 어떤 대상을 무엇으로 또는 어떻게 생각하다.

1. CHO, XEM NHƯ: Trong lòng nghĩ về đối tượng nào đó như là cái gì đó hoặc thế nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가족으로 여기다.
    Regard as a family.
  • Google translate 친구로 여기다.
    Regard as a friend.
  • Google translate 가볍게 여기다.
    Take lightly.
  • Google translate 대수롭지 않게 여기다.
    Make little of it.
  • Google translate 소중하게 여기다.
    Precious.
  • Google translate 고대 중국에서는 기린이나 거북을 신성한 동물로 여겼다.
    In ancient china, giraffes or turtles were considered sacred animals.
  • Google translate 나는 시장에서 일하시는 부모님을 한 번도 부끄럽다고 여긴 적이 없다.
    I have never felt ashamed of my parents working in the market.
  • Google translate 개미 한 마리도 함부로 죽이면 안 된다.
    Not a single ant should be killed carelessly.
    Google translate 네. 작은 생명이라도 모든 생명은 귀하게 여길게요.
    Yeah. i'll treasure all life, even if it's a little one.

여기다: regard; think; count,おもう【思う】。かんずる【感ずる】,considérer comme, regarder comme, prendre pour,considerar, tratar, apreciar, estimar,يعتبر,үзэх, санах, дотроо бодох,cho, xem như,นับว่า, ถือเป็น, นับเป็น, ถือว่า,menganggap, menyangka,считать; рассматривать; думать,认为,看作,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여기다 (여기다) 여기어 (여기어여기여) 여기니 ()
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  


🗣️ 여기다 @ Giải nghĩa

🗣️ 여기다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82)