🌟 광신 (狂信)

Danh từ  

1. 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿음.

1. SỰ TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG, SỰ CUỒNG TÍN: Sự tin tưởng vô điều kiện, mất hết lí tính vào những thứ như tôn giáo hay tư tưởng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 맹목적인 광신.
    Blind fanatic.
  • Google translate 종교적인 광신.
    Religious fanatics.
  • Google translate 광신 집단.
    The fanatic group.
  • Google translate 광신을 하다.
    Have a fanaticism.
  • Google translate 때로는 인간의 이성에 대한 광신이 비극을 부르기도 한다.
    Sometimes a fanatic of human reason causes tragedy.
  • Google translate 이데올로기에 대한 광신이 냉전 체제를 낳았다고 보는 견해가 있다.
    There is a view that fanatics about ideology have given birth to the cold war regime.
  • Google translate 승규가 자꾸만 지구가 곧 멸망할 거라면서 이상한 말을 해.
    Seung-gyu keeps saying strange things, saying the earth is about to fall.
    Google translate 종말론에 대한 광신에 빠진 모양이네.
    Looks like you're crazy about apocalypse.
Từ tham khảo 맹신(盲信): 이성적으로 따지지 않고 무조건 믿음.

광신: fanaticism,きょうしん【狂信】,fanatisme,fanatismo,إيمان متعصّب,хэт шүтэх ёс, улайран бишрэх явдал, мухар сүсэгт хэт автагдах байдал, туйлшрал,sự tin tưởng mù quáng, sự cuồng tín,ความคลั่งศาสนา, ความคลั่งในศาสนา,fanatisme, kefanatikan,фанатизм,疯狂信仰,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광신 (광신)
📚 Từ phái sinh: 광신적(狂信的): 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는. 광신적(狂信的): 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 것. 광신하다(狂信하다): 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17)