🌟

Danh từ  

1. 무엇을 자르거나 깎는 데 쓰는 가위나 칼 등의 도구에서 가장 얇고 날카로운 부분.

1. LƯỠI: Phần mỏng và sắc nhất ở các dụng cụ dùng để cắt hoặc chặt như dao, kéo...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 도끼 .
    Axe blade.
  • Google translate 가위의 .
    Scissors day.
  • Google translate 이 날카롭다.
    Sharp edge.
  • Google translate 이 무디다.
    The blade is blunt.
  • Google translate 이 잘 들다.
    The weather is fine.
  • Google translate 을 갈다.
    Sharpen the blade.
  • Google translate 나는 아직 칼 사용이 익숙하지 않아서 이 좀 무딘 칼이 쓰기 편하다.
    I'm not used to using a knife yet, so it's easier for a blunt blade to use.
  • Google translate 엄마가 이 가위는 이 너무 날카로워서 위험하다면서 못 쓰게 하셨다.
    My mom said these scissors were too sharp to use, saying they were dangerous.
  • Google translate 이 잘 안 들어서 고기 자르기가 어렵네.
    It's hard to cut the meat because of the bad weather.
    Google translate 칼을 갈 때가 되었나 봐요.
    I think it's time to sharpen the knife.

날: blade,は【刃・歯】,tranchant, lame, fil,filo,حافة,ир,lưỡi,ใบมีด, คมมีด,mata pisau,лезвие; острие,刃,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121)