🌟 법석거리다

Động từ  

1. 소란스럽게 자꾸 떠들다.

1. NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO: Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아이들이 법석거리다.
    Children make a fuss.
  • Google translate 잔칫집이 법석거리다.
    The party is in a uproar.
  • Google translate 장터가 법석거리다.
    The market is in uproar.
  • Google translate 사람들로 법석거리다.
    Make a fuss with people.
  • Google translate 정신없이 법석거리다.
    Making a fuss.
  • Google translate 음식점 안은 법석거리는 무리들로 시끌시끌했다.
    Inside the restaurant was noisy with a hustle and bustle.
  • Google translate 종갓집은 명절 때마다 모인 많은 친척들로 법석거린다.
    The jonggatjip is bustling with many relatives gathered at every holiday.
  • Google translate 유민아. 법석거리지 말고 좀 조용히 있어.
    Yoomin. stop making a fuss and be quiet.
    Google translate 엄마. 한 마디만 더 말할게요.
    Mom. let me say one more thing.
Từ đồng nghĩa 법석대다: 소란스럽게 자꾸 떠들다.
Từ đồng nghĩa 법석법석하다: 소란스럽게 자꾸 떠들다.

법석거리다: make a noise; fuss,さわぎたてる【騒ぎ立てる】,faire du bruit, faire du tapage, faire du vacarme,hacer ruido, alborotar, alborozar, gritar, vocear, escandalizar,يضجّ,бужигнах, үймэх, шуугих,náo loạn, nhốn nháo,เอะอะ, เอะอะโวยวาย, โหวกเหวก, โวยวาย, ส่งเสียงอึกทึกครึกโครม,heboh, gaduh, ribut,суетиться; беспокоиться из-за пустяков; выражать недовольство; создавать шумиху,喧闹,热闹,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 법석거리다 (법썩꺼리다)
📚 Từ phái sinh: 법석: 소란스럽게 떠드는 모양.

💕Start 법석거리다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Hẹn (4) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)