🌟 -었었-

vĩ tố  

1. 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.

1. ĐÃ: Vĩ tố thể hiện sự kiện trong quá khứ đã khác so với hiện tại hoặc không được tiếp nối đến hiện tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 딸은 어릴 때 인형처럼 예뻤었어.
    My daughter was as pretty as a doll when she was a kid.
  • Google translate 그 식당은 개업 초기에 손님이 적었었다.
    The restaurant had fewer customers at the beginning of its opening.
  • Google translate 집 열쇠가 어디로 갔지?
    Where's the house key?
    Google translate 제가 탁자 위에 놓아 두었었는데요.
    I left it on the table.
Từ tham khảo -았었-: 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
Từ tham khảo -였었-: 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
Từ tham khảo -었-: 사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미., 어떤 사건이 과거에 완료되었거나 그 …

-었었-: -eotsseot-,た。ていた,,,,,đã,...แล้ว(อดีตกาล),sudah, telah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’가 아닌 동사와 형용사 뒤에, 다른 어미 앞에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28)