🌟 우화 (寓話)

Danh từ  

1. 동식물이나 사물을 주인공으로 하여 교훈과 풍자의 뜻을 나타내는 이야기.

1. TRUYỆN NGỤ NGÔN: Truyện có nhân vật chính là động thực vật hay đồ vật nhằm thể hiện ý nghĩa giáo huấn hay hài hước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우화 형식.
    Fable format.
  • Google translate 우화를 남기다.
    Leave a fable.
  • Google translate 우화를 쓰다.
    Write a fable.
  • Google translate 우화를 인용하다.
    Quote fables.
  • Google translate 우화를 읽다.
    Read fables.
  • Google translate 나는 어렸을 때 교훈이 되는 이솝 우화를 많이 읽었다.
    I read a lot of aesop's fables that taught me as a child.
  • Google translate 승규는 토끼와 거북이가 나오는 우화를 인용하며 발표를 시작하였다.
    Seung-gyu began his presentation by quoting a fable featuring rabbits and turtles.
  • Google translate 우화 속에 나오는 동물의 성격은 보통 우리 일상에서 볼 수 있는 사람들의 모습이다.
    The character of animals in fables is the image of the people we usually see in our daily lives.
  • Google translate 지수야, 네가 읽은 동화책 중에 어떤 이야기가 제일 기억에 남아?
    Jisoo, what is the most memorable story you've ever read?
    Google translate 응, 나는 거북이가 주인공이었던 우화가 가장 기억에 남아.
    Yes, i remember the fable where the turtle was the main character the most.

우화: fable; allegory,ぐうわ【寓話】,fable,fábula,أسطورة، خرافة,ёгт үлгэр, ёгт зохиол,truyện ngụ ngôn,นิทาน,fabel, alegori,басня,寓言,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우화 (우ː화)

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47)