🌟 다- (多)

  Phụ tố  

1. ‘여러’ 또는 '많은'의 뜻을 더하는 접두사

1. ĐA, NHIỀU: Tiền tố thêm nghĩa 'nhiều thứ' hay 'nhiều'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:

다-: da-,た【多】,,,,олон, их,đa, nhiều,นานา..., หลาก..., หลากหลาย...,bermacam-macam, berbagai, multi, banyak,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132)