🌾 End:

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 14 NONE : 125 ALL : 179

: 물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LƯỠI CÂU: Dụng cụ nhỏ có phần cuối sắc nhọn, dùng để câu cá.

(都市) : 정치, 경제, 문화의 중심이 되고 사람이 많이 사는 지역. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH PHỐ, ĐÔ THỊ: Khu vực trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và có nhiều người sinh sống ở đó.

(同時) : 같은 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG THỜI, CÙNG MỘT LÚC: Cùng lúc.

(亦是) : 어떤 것과 마찬가지로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 QUẢ LÀ, ĐÚNG LÀ: Giống với cái nào đó.

: 같은 말이나 행동을 반복해서 또. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LẠI: Lập đi lập lại cùng lời nói hay hành động.

(或是) : 그러할 리는 없지만 만약에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG: Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà.

반드 : 틀림없이 꼭. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHẤT THIẾT: Nhất định chắc chắn.

(暫時) : 잠깐 동안에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TẠM THỜI: Trong khoảng thời gian ngắn.

(taxi) : 돈을 받고 손님이 원하는 곳까지 태워 주는 일을 하는 승용차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE TẮC-XI: Xe ô tô con làm việc chở khách đến nơi khách yêu cầu và nhận tiền.

: 음식을 담는 데 쓰는 납작하고 평평한 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JEOPSI; ĐĨA: Đồ đựng dẹt và phẳng dùng vào việc chứa thức ăn.

(暫時) : 잠깐 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẠM THỜI: Trong khoảng thời gian ngắn.

(市) : 도시를 중심으로 하는 지방 행정 구역. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH PHỐ: Khu vực hành chính địa phương lấy đô thị làm trung tâm.

(時) : 사람이 태어난 시각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIỜ (SINH): Thời khắc con người được sinh ra.

(時) : 하루를 스물넷으로 나누었을 때 그 하나를 나타내는 시간의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GIỜ: Đơn vị thời gian thể hiện một phần khi chia một ngày thành hai mươi bốn phần.

: 아주 심하게. ☆☆ Phó từ
🌏 HẾT SỨC, RẤT: Một cách rất nghiêm trọng.

(無視) : 중요하게 생각하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ COI THƯỜNG, SỰ XEM THƯỜNG: Việc không coi trọng.

(詩) : 글쓴이의 생각과 느낌을 리듬이 있는 형식으로 나타낸 문학 작품. ☆☆ Danh từ
🌏 THƠ, THƠ CA: Tác phẩm văn học thể hiện cảm xúc và suy nghĩ của tác giả bằng hình thức có vần điệu.

(當時) : 어떤 일이 일어나던 그 시기. 또는 앞에서 말한 그 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚC ĐÓ, THỜI ĐÓ, ĐƯƠNG THỜI: Thời kỳ mà một việc nào đó xảy ra. Hoặc là thời kỳ đã nói ở trước đó.

(卽時) : 어떤 일이 벌어진 바로 그때. ☆☆ Danh từ
🌏 TỨC THÌ, LẬP TỨC: Đúng lúc việc nào đó diễn ra.

(指示) : 어떤 것을 가리켜서 보게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHO XEM: Việc chỉ cho thấy cái nào đó.

(校時) : 학교의 수업 시간을 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TIẾT HỌC: Đơn vị đếm thời gian học của trường học.

또다 : 자꾸 되풀이하여 다시. ☆☆ Phó từ
🌏 LẠI: Lặp đi lặp lại.

(監視) : 사람을 단속하거나 상황을 통제하기 위하여 주의 깊게 지켜봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc theo dõi sát sao để khống chế tình huống hoặc kiểm soát con người.

대도 (大都市) : 정치, 경제, 문화 활동의 중심지로 지역이 넓고 인구가 많은 도시. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÔ THỊ LỚN: Vùng đô thị là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội tập trung đông dân cư.

(應試) : 시험에 응함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨNG THÍ: Sự dự thi.

(實施) : 어떤 일이나 법, 제도 등을 실제로 행함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC THI: Sự thi hành thực tế chế độ, luật hay việc nào đó.

(揭示) : 여러 사람이 알 수 있도록 내걸어 두루 보게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA LÊN, SỰ DÁN LÊN, SỰ CÔNG BỐ RA: Việc đưa ra để cho nhiều người xem và có thể biết được.

(日時) : 날짜와 시간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY GIỜ: Ngày tháng và thời gian.

(臨時) : 미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI: Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.

(入試) : 입학하기 위해 치르는 시험. ☆☆ Danh từ
🌏 THI TUYỂN SINH: Cuộc thi để được vào học.

평상 (平常時) : 특별한 일이 없는 보통 때. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚC BÌNH THƯỜNG: Lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.

(標示) : 어떤 사항을 알리는 내용을 겉에 드러내 보임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU HIỆN: Việc thể hiện nội dung cho biết điều nào đó ra bên ngoài.

(展示) : 찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품을 한곳에 차려 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỄN LÃM: Bày biện nhiều đồ vật ra và cho người khác xem.

(提示) : 무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA RA, SỰ CHO THẤY: Sự thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.

연말연 (年末年始) : 한 해의 마지막 시기와 새해가 시작되는 시기. Danh từ
🌏 NĂM HẾT TẾT ĐẾN: Thời kỳ cuối cùng của năm cũ và năm mới được bắt đầu.

(例示) : 예를 들어 보임. Danh từ
🌏 VÍ DỤ, THÍ DỤ, MẪU: Việc cho thấy bằng cách đưa ra ví dụ.

(原始/元始) : 시작하는 처음. Danh từ
🌏 BAN ĐẦU, SƠ KHAI: Sự bắt đầu ban đầu.

(暗示) : 직접 드러나지 않게 가만히 알림. 또는 그 내용. Danh từ
🌏 SỰ ÁM THỊ, SỰ ÁM CHỈ, ÁM HIỆU: Sự ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp. Hoặc nội dung đó.

살며 : 남이 모르도록 조용히 조심스럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT: Một cách lặng lẽ cẩn thận để người khác không biết.

(重視) : 매우 크고 중요하게 여김. Danh từ
🌏 SỰ COI TRỌNG, SỰ XEM TRỌNG: Việc xem là rất lớn và quan trọng.

중요 (重要視) : 중요하게 여김. Danh từ
🌏 SỰ XEM TRỌNG, SỰ CHO LÀ CẦN THIẾT: Việc suy nghĩ hoặc nhìn nhận một cách coi trọng.

지그 : 슬며시 힘을 주는 모양. Phó từ
🌏 LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ: Hình ảnh âm thầm ra sức.

(誇示) : 자신의 능력이나 솜씨 등을 자랑스럽게 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ TRỔ TÀI: Sự thể hiện một cách đầy tự tin năng lực hoặc tài năng của bản thân.

슬며 : 남이 알아차리지 못하도록 드러나지 않게 가만히. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH KÍN ĐÁO: Một cách im lặng không bộc lộ để người khác không biết được.

신도 (新都市) : 대도시 근처에 계획적으로 새로 만든 도시. Danh từ
🌏 ĐÔ THỊ MỚI: Khu dân cư mới được quy hoạch và xây dựng ở gần đô thị lớn.

(開始) : 행동이나 일 등을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI MẠC, SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu công việc hay hành động lần đầu tiên.

: 옷차림이나 몸가짐 등을 잘 꾸며서 아름답고 보기 좋은 모양. Danh từ
🌏 BẢNH BAO, LỊCH LÃM, PHONG CÁCH, HỢP THỜI: Hình ảnh đẹp và trông rất dễ nhìn vì trau truốt thân hình hay quần áo.

(出市) : 상품이 시중에 나옴. 또는 상품을 시중에 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG: Việc sản phẩm xuất hiện trên thị trường. Hoặc việc đưa sản phẩm ra thị trường.

: 바늘처럼 뾰족하게 돋친 것. Danh từ
🌏 GAI NHỌN: Cái nhô ra nhọn như cây kim.

(輕視) : 어떤 대상을 중요하게 보지 않고 하찮게 여김. Danh từ
🌏 SỰ XEM NHẸ, SỰ COI THƯỜNG, SỰ KHINH RẺ, SỰ KHINH MIỆT: Việc xem cái gì đó là không quan trọng và nghĩ một cách nhẹ nhàng.

(表示) : 의견이나 감정 등을 겉으로 드러내 보임. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU THỊ: Việc thể hiện ý kiến hay tình cảm ra bên ngoài.

(一時) : 잠깐의 짧은 시간. Danh từ
🌏 NHẤT THỜI: Thời gian ngắn trong chốc lát.

(一時) : 어느 시기의 짧은 동안에. Phó từ
🌏 NHẤT THỜI: Trong khoảng ngắn của thời kì nào đó.

- (視) : '그렇게 여김' 또는 '그렇게 봄'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 XEM, XEM NHƯ, CHO LÀ, CHO RẰNG: Hậu tố thêm nghĩa 'cho là như thế' hoặc 'xem như thế'.


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17)