📚 thể loại: MÀU SẮC
☆ CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 25 ALL : 59
•
녹색
(綠色)
:
풀이나 나뭇잎과 같은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH LÁ CÂY, MÀU XANH LỤC: Màu giống lá cây hay cỏ.
•
보라색
(보라 色)
:
파랑과 빨강을 섞은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TÍM: Màu trộn lẫn giữa màu xanh và màu đỏ.
•
갈색
(褐色)
:
마른 나뭇잎처럼 거무스름한 누런 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU NÂU: Màu vàng sậm như màu lá cây khô.
•
하늘색
(하늘 色)
:
맑은 하늘의 빛깔과 같은 연한 파란색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU DA TRỜI: Màu xanh nhạt giống như màu của bầu trời trong xanh.
•
노란색
(노란 色)
:
병아리나 바나나와 같은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu như màu của vỏ quả chuối chín hay lông gà con.
•
노랗다
:
색이 바나나나 레몬과 같다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu giống như màu của chuối chín hay quả chanh.
•
색
(色)
:
빛을 받아 물체가 나타내는 밝고 어두움이나 빨강, 노랑, 파랑 등의 빛깔.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU SẮC, MÀU: Sự sáng tối mà vật thể thể hiện khi bắt ánh sáng hoặc màu sắc như như đỏ, vàng, xanh...
•
붉다
:
빛깔이 피나 익은 고추의 빛과 같다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ĐỎ, ĐỎ TÍA, ĐỎ TƯƠI: Màu sắc giống như màu máu hay màu ớt chín.
•
색깔
(色 깔)
:
빛을 받아 물체가 나타내는 빛이나 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU SẮC: Màu hay sắc mà vật thể phát ra khi bắt ánh sáng.
•
검은색
(검은 色)
:
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐEN, MÀU MUN: Màu rất tối và đậm giống như bầu trời đêm không có ánh sáng.
•
파란색
(파란 色)
:
맑은 하늘이나 바다처럼 밝고 선명한 푸른색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH DA TRỜI, MÀU XANH DƯƠNG, MÀU XANH NƯỚC BIỂN: Màu xanh sáng và rõ như biển hay trời trong xanh.
•
초록색
(草綠色)
:
파랑과 노랑의 중간인, 짙은 풀과 같은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH LỤC, MÀU XANH LÁ CÂY: Màu sắc trung gian giữa màu vàng và màu xanh da trời.
•
하얀색
(하얀 色)
:
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명한 흰색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG TINH: Màu trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
•
하얗다
:
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명하게 희다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TRẮNG TINH, TRẮNG NGẦN: Trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
•
흰색
(흰 色)
:
눈이나 우유와 같은 밝은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG: Màu sáng giống như sữa hay tuyết.
•
빨간색
(빨간 色)
:
흐르는 피나 잘 익은 사과, 고추처럼 붉은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ giống như máu chảy hay quả táo, quả ớt chín mọng.
•
파랗다
:
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다와 같이 밝고 선명하게 푸르다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 XANH DƯƠNG: Xanh trong và rõ như biển sâu hoặc bầu trời mùa thu trong vắt.
•
검정
:
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu rất tối và đậm như màu của bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
•
주황색
(朱黃色)
:
붉은색과 노란색이 섞인 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU CAM: Màu trộn lẫn giữa màu đỏ và màu vàng.
•
까만색
(까만 色)
:
불빛이 없는 밤하늘처럼 짙은 검은색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu đen đậm như bầu trời đêm không có ánh sáng.
•
분홍색
(粉紅色)
:
흰색과 붉은색이 섞인 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SẮC HỒNG, MÀU HỒNG: Màu do màu đỏ và màu trắng được pha trộn.
•
푸르다
:
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI: Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.
•
빨갛다
:
피나 잘 익은 고추처럼 밝고 짙게 붉다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ĐỎ SẪM: Đỏ tươi và đậm như máu hay ớt chín mùi.
•
회색
(灰色)
:
재의 빛깔처럼 검은색과 흰색이 섞인 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XÁM TRO: Màu trộn lẫn giữa màu trắng và đen trông như màu của tro.
•
까맣다
:
불빛이 전혀 없는 밤하늘과 같이 짙게 검다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ĐEN NGÒM, ĐEN SÌ SÌ: Đen sẫm như bầu trời đêm hoàn toàn không có ánh sáng.
•
노랑
:
바나나나 레몬과 같은 색.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu giống như màu của chuối chín hay quả chanh.
•
짙다
:
빛깔이 보통의 정도보다 뚜렷하고 강하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐẬM: Màu sắc rõ ràng và mạnh hơn mức bình thường.
•
파랑
:
파란 빛깔이나 물감.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH: Sắc màu xanh hay màu nước xanh.
•
밤색
(밤 色)
:
잘 익은 밤 껍질과 같은 색.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU HẠT DẺ: Màu giống như vỏ hạt dẻ chín tới.
•
빨개지다
:
빛깔이 빨갛게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 TRỞ NÊN ĐỎ, ĐỎ LÊN, ỬNG ĐỎ: Màu trở nên đỏ.
•
연하다
(軟 하다)
:
딱딱하거나 질기지 않고 부드럽다.
☆☆
Tính từ
🌏 MỀM, MỀM MẠI: Mềm và không dai hay cứng.
•
빨강
:
잘 익은 고추나 피와 같은 색.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu giống như màu của máu hay của quả ớt chín mọng.
•
자주색
(紫朱色)
:
짙은 푸른빛을 띤 붉은색.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TÍM, TÍA: Màu đỏ có ánh xanh đậm.
•
하양
:
하얀 빛깔이나 물감.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG: Thuốc nhuộm màu trắng hay sắc trắng.
•
검다
:
색이 불빛이 없는 밤하늘과 같이 어둡고 짙다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐEN: Màu tối và sẫm như bầu trời đêm không có ánh đèn.
•
초록
(草綠)
:
파랑과 노랑의 중간색으로 풀과 같은 푸른 빛을 띠는 색.
☆☆
Danh từ
🌏 XANH LỤC, XANH LÁ CÂY: Màu trung gian của xanh da trời và vàng, giống như màu xanh của cây cỏ.
•
희다
:
눈이나 우유의 빛깔처럼 밝고 선명하다.
☆☆
Tính từ
🌏 TRẮNG: Sáng rõ như màu tuyết hay sữa.
•
연두색
(軟豆色)
:
완두콩의 빛깔 같은 연한 초록색.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH NHẠT: Màu xanh lục nhạt như màu của hạt đậu Hà Lan.
•
흑백
(黑白)
:
검은색과 흰색.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐEN TRẮNG: Màu đen và màu trắng.
•
빛깔
:
빛을 받아 나타나는 물체의 색.
☆☆
Danh từ
🌏 SẮC MÀU: Màu của vật thể phát ra khi gặp được ánh sáng.
•
시커멓다
:
빛깔이 매우 꺼멓다.
☆
Tính từ
🌏 ĐEN THUI, ĐEN NGÒM: Màu rất đen.
•
색상
(色相)
:
빨강, 노랑, 파랑 등과 같이 한 가지 색을 다른 색과 다른 구분되게 하는 색의 특성.
☆
Danh từ
🌏 MÀU SẮC: Đặc tính của màu làm cho phân biệt với màu khác nhau thành màu đỏ, vàng, xanh...
•
바래다
:
볕이나 습기 때문에 색이 희미해지거나 누렇게 변하다.
☆
Động từ
🌏 PHAI, Ố, Ố VÀNG: Màu sắc phai mờ hay ngả vàng vì ánh nắng hay hơi ẩm.
•
벌겋다
:
어둡고 연하게 붉다.
☆
Tính từ
🌏 ĐỎ AU, ĐỎ LỰNG, ĐỎ ỬNG, ĐỎ NHỪ: Đỏ nhạt và tối.
•
청색
(靑色)
:
맑은 하늘이나 바다처럼 밝고 선명한 푸른색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH DƯƠNG: Màu xanh sáng và rõ như bầu trời hay biển trong.
•
남색
(藍色)
:
파란색과 보라색의 중간색인 짙은 푸른색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU CHÀM: Tông màu xanh đậm ở giữa màu xanh dương và màu tím.
•
붉은색
(붉은 色)
:
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간 색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ đậm như là màu của máu hay màu ớt chín muồi.
•
새까맣다
:
빛깔이 매우 까맣다.
☆
Tính từ
🌏 ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI: Màu sắc rất đen.
•
색채
(色彩)
:
물체가 빛을 받아 나타내는 색깔.
☆
Danh từ
🌏 MÀU, SẮC MÀU: Màu sắc mà vật thể thể hiện khi bắt ánh sáng.
•
푸른색
(푸른 色)
:
맑은 하늘이나 깊은 바다, 풀의 빛깔과 같이 맑고 선명한 색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU XANH DƯƠNG: Màu rõ và trong như màu của cỏ, biển sâu hoặc trời trong xanh.
•
새파랗다
:
빛깔이 매우 파랗다.
☆
Tính từ
🌏 XANH THẪM, XANH ĐẬM: Màu rất xanh.
•
흐릿하다
:
뚜렷하지 않고 어렴풋하다.
☆
Tính từ
🌏 LỜ MỜ, LƠ MƠ, ÂM U: Có vẻ hơi mờ.
•
흑색
(黑色)
:
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu rất tối và đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
•
황색
(黃色)
:
어둡고 흐린 빛이 섞인 노란색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU VÀNG THẪM: Màu vàng nhạt và tối.
•
새하얗다
:
빛깔이 매우 하얗다.
☆
Tính từ
🌏 TRẮNG MUỐT, TRẮNG TINH: Màu rất trắng.
•
누렇다
:
조금 탁하고 어둡게 노랗다.
☆
Tính từ
🌏 VÀNG SẪM, VÀNG ĐẬM: Vàng tối và hơi đục.
•
허옇다
:
탁하고 흐릿하게 희다.
☆
Tính từ
🌏 TRẮNG XOÁ: Trắng đục một cách mờ ảo.
•
적색
(赤色)
:
짙은 붉은색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ THẪM: Màu đỏ đậm.
•
홍색
(紅色)
:
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색.
☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ đậm như là màu quả ớt chín muồi hay màu máu.
• Gọi điện thoại (15) • Xin lỗi (7) • Chào hỏi (17) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Yêu đương và kết hôn (19) • So sánh văn hóa (78) • Sử dụng bệnh viện (204) • Văn hóa đại chúng (52) • Triết học, luân lí (86) • Ngôn luận (36) • Tâm lí (191) • Giáo dục (151) • Cách nói thời gian (82) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cảm ơn (8) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Thời tiết và mùa (101) • Du lịch (98) • Thông tin địa lí (138) • Sở thích (103) • Việc nhà (48) • Văn hóa ẩm thực (104) • Luật (42) • Tôn giáo (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)