💕 Start:

CAO CẤP : 22 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 156 ALL : 193

란색 (노란 色) : 병아리나 바나나와 같은 색. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu như màu của vỏ quả chuối chín hay lông gà con.

랗다 : 색이 바나나나 레몬과 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu giống như màu của chuối chín hay quả chanh.

: 운율에 맞게 지은 가사에 곡을 붙인 음악. 또는 그런 음악을 소리 내어 부름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI HÁT, CA KHÚC, VIỆC CA HÁT: Âm nhạc gắn nhạc với lời ca theo âm luật. Hoặc việc cất giọng hát loại âm nhạc như vậy.

래방 (노래 房) : 가사를 보면서 노래를 부를 수 있도록 음악 기계를 갖추어 놓은 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HÁT KARAOKE: Nơi có lắp đặt thiết bị âm nhạc để có thể vừa nhìn vào lời ca vừa hát.

력 (努力) : 어떤 목적을 이루기 위하여 힘을 들이고 애를 씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỐ GẮNG, SỰ NỖ LỰC: Sự dùng sức lực và cố gắng để đạt mục đích nào đó.

인 (老人) : 나이가 들어 늙은 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI, NGƯỜI GIÀ: Người già cao tuổi.

트 (note) : 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있게 흰 종이나 줄을 친 종이를 묶은 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ, QUYỂN SỔ: Quyển giấy có kẻ hàng hay giấy trắng để có thể viết chữ hay vẽ tranh.

동 (勞動) : 사람이 필요한 음식이나 물자를 얻기 위하여 육체적으로나 정신적으로 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LAO ĐỘNG: Việc làm việc tay chân hay đầu óc để có được thức ăn hay của cải vật chất mà con người cần.

동자 (勞動者) : 일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người sống bằng tiền nhận được từ sự làm việc.

랑 : 바나나나 레몬과 같은 색. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu giống như màu của chuối chín hay quả chanh.

려보다 : 나쁜 감정을 갖고 누군가를 날카롭고 무섭게 보다. ☆☆ Động từ
🌏 NHÌN HẰN HỌC, NHÌN HUNG TỢN: Nhìn ai đó một cách sắc lẹm và đáng sợ với ác cảm.

선 (路線) : 버스, 기차, 비행기 등이 정기적으로 오가는 일정한 두 지점 사이의 정해진 길. ☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾN ĐƯỜNG: Con đường đã định giữa hai địa điểm nhất định mà xe buýt, xe lửa, máy bay… định kì qua lại.

선도 (路線圖) : 버스나 지하철 등이 다니는 길을 선으로 간단하게 나타낸 지도. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ TUYẾN XE HAY TÀU: Sơ đồ đường chạy nhất định của xe buýt hay tàu điện ngầm.

약자 (老弱者) : 늙거나 약한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀ YẾU: Người già hay yếu.

트북 (notebook) : 가지고 다니면서 사용할 수 있도록 작고 가볍게 만든 개인용 컴퓨터. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY TÍNH XÁCH TAY: Máy tính cá nhân được làm nhỏ và nhẹ để có thể mang theo sử dụng.

골적 (露骨的) : 숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내는 것. Danh từ
🌏 TÍNH RÕ RÀNG, TÍNH THẲNG THỪNG, TÍNH THẲNG THẮNG: Việc lộ rõ tất cả theo đúng bản chất thật, không có gì che giấu.

골적 (露骨的) : 숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내는. Định từ
🌏 RÕ RÀNG, THẲNG THỪNG, THẲNG THẮNG: Lộ rõ tất cả theo đúng bản chất thật, không có gì che giấu.

년 (老年) : 늙은 나이. 또는 늙은 때. Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, SỰ GIÀ CẢ: Tuổi đã già, lúc về già.

동력 (勞動力) : 일을 하는 데 쓰이는 사람의 정신적 능력과 육체적 능력. Danh từ
🌏 SỨC LAO ĐỘNG: Năng lực về mặt tinh thần và năng lực về thể chất của con người được dùng vào việc làm ra sản phẩm.

령 (老齡) : 늙은 나이. Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, TUỔI CAO: Tuổi đã già.

른자 : 알의 흰자위에 둘러싸인 동그랗고 노란 부분. Danh từ
🌏 LÒNG ĐỎ TRỨNG: Phần có màu vàng, hình tròn được bao bọc ở phía trong lòng trắng của quả trứng.

릇 : (낮잡아 이르는 말로) 직업으로 하는 일이나 직책을 맡아 하는 역할. Danh từ
🌏 NGHỀ, VAI TRÒ: (cách nói xem thường) Nghề nghiệp hay chức trách mà mình đảm nhiệm.

리다 : 미움 또는 공격하려는 마음을 갖고 무섭게 보다. Động từ
🌏 NHÌN LĂM LE, NHÌN HẰN HỌC: Nhìn một cách đáng sợ với lòng căm ghét hay muốn tấn công.

부부 (老夫婦) : 늙은 부부. Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG GIÀ: Hai vợ chồng đã già.

사 (勞使) : 노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말. Danh từ
🌏 QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.

숙자 (露宿者) : 집이 없어 길이나 공원 등 밖에서 자면서 생활하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VÔ GIA CƯ: Người không có nhà ở, sinh hoạt và ăn uống ở những nơi như công viên hay lề đường.

여움 : 몹시 불쾌하여 화가 난 감정. Danh từ
🌏 CƠN THỊNH NỘ, SỰ GIẬN DỮ: Cảm giác rất bực bội và giận dữ.

예 (奴隷) : (옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NÔ LỆ: (ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.

을 : 해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상. Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN: Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.

처녀 (老處女) : 결혼할 나이를 훨씬 넘겼지만 결혼하지 않은 여자. Danh từ
🌏 GÁI GIÀ, BÀ CÔ: Người con gái đã qua tuổi kết hôn rồi mà vẫn chưa kết hôn.

총각 (老總角) : 결혼할 나이를 훨씬 넘겼지만 결혼하지 않은 남자. Danh từ
🌏 TRAI GIÀ, NGƯỜI ĐÀN ÔNG Ế VỢ: Người đàn ông đã qua tuổi kết hôn mà vẫn chưa kết hôn.

출 (露出) : 감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY: Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.

크 (knock) : 방에 들어가기 전에 문을 가볍게 두드려서 인기척을 내는 일. Danh từ
🌏 SỰ GÕ CỬA: Việc gõ nhẹ vào cửa trước khi bước vào phòng, để thể hiện là có người đến.

폐물 (老廢物) : 생물의 몸에 들어온 여러 물질 중 필요한 것을 흡수하여 쓰고 남은 찌꺼기. Danh từ
🌏 CHẤT CẶN BÃ, CHẤT THẢI: Cặn bã còn lại sau khi hấp thụ những cái cần thiết trong một số chất đưa vào cơ thể của sinh vật.

하다 (怒 하다) : (점잖게 이르는 말로) 화를 내다. 또는 화가 나다. Động từ
🌏 NỔI GIẬN, THỊNH NỘ, GIẬN DỮ: (cách nói lịch sự) Nổi giận. Hoặc giận giữ.

화 (老化) : 나이가 들며 신체의 구조나 기능이 쇠퇴하는 현상. Danh từ
🌏 SỰ LÃO HÓA: Hiện tượng những cấu tạo cơ thể hay chức năng về thể chất, tinh thần suy thoái do tuổi cao.

후 (老後) : 늙은 뒤. Danh từ
🌏 KHI VỀ GIÀ: Sau khi già.


Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Luật (42) Lịch sử (92) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28)