🌟 가만

Thán từ  

1. 다른 사람의 말이나 행동을 멈추거나 잠시 생각할 시간을 얻고 싶을 때 쓰는 말.

1. IM COI NÀO, KHOAN ĐÃ, GƯỢM ĐÃ: Từ dùng khi dừng lời nói hay hành động của người khác hoặc muốn có chút thời gian để suy nghĩ trong chốc lát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가만, 내가 책을 어디다 두었더라?
    Wait, where did i put the book?
    저기 가방 아래에 있잖아.
    It's under the bag over there.
  • 가만! 저기 승규 아니야?
    Wait! isn't that seung kyu?
    어? 승규 맞는데? 여기에는 웬일이지?
    Huh? it's seunggyu. what are you doing here?
  • 그러니까 제가 말씀드리고 싶은 것은…….
    So what i'd like to tell you is...….
    가만, 이게 무슨 소리지?
    Wait, what does this mean?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가만 (가만)

🗣️ 가만 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67)