🌟 가만

Thán từ  

1. 다른 사람의 말이나 행동을 멈추거나 잠시 생각할 시간을 얻고 싶을 때 쓰는 말.

1. IM COI NÀO, KHOAN ĐÃ, GƯỢM ĐÃ: Từ dùng khi dừng lời nói hay hành động của người khác hoặc muốn có chút thời gian để suy nghĩ trong chốc lát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가만, 내가 책을 어디다 두었더라?
    Wait, where did i put the book?
    Google translate 저기 가방 아래에 있잖아.
    It's under the bag over there.
  • Google translate 가만! 저기 승규 아니야?
    Wait! isn't that seung kyu?
    Google translate 어? 승규 맞는데? 여기에는 웬일이지?
    Huh? it's seunggyu. what are you doing here?
  • Google translate 그러니까 제가 말씀드리고 싶은 것은…….
    So what i'd like to tell you is...….
    Google translate 가만, 이게 무슨 소리지?
    Wait, what does this mean?

가만: wait; hold on,まあ。ちょっと,attends (voir)!,¡alto!, ¡un momento!,لحظة,байз, хүлээ,im coi nào, khoan đã, gượm đã,เดี๋ยวก่อน, หยุดก่อน, ประเดี๋ยวหนึ่ง,perhatian,постой(те); подожди(те); погоди(те); минуточку,停,等一下,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가만 (가만)

🗣️ 가만 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)