🌟 가만
Thán từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 가만 (
가만
)
🗣️ 가만 @ Ví dụ cụ thể
- 쟤는 여자만 보면 발정이 난 듯이 가만 못 있더라. [발정 (發情)]
- 가만 보면 그 사람은 쓰면 뱉고 달면 삼키는 것 같아. [쓰면 뱉고 달면 삼킨다]
- 승규는 가만 보면 어이없는 말장난을 자주 하더라. [실소 (失笑)]
- 아니 그래, 그런 놈을 가만 두었단 말이야? 좀 때려 주지! [철썩]
- 가만 보면 그는 잘못을 저지른 후에 항상 변명을 하고 핑계를 대는 것 같다. [변명 (辨明)]
- 가만 있으면 안 쏘이니까 괜히 쫓으려고 하지 마. [꿀벌]
- 가만 보면 유민이 친구들은 다들 예쁘고 공부도 잘하는 것 같아. [끼리끼리]
- 하늘에 가만 구름이 많이 꼈어. [가맣다]
- 나 좀 가만 둬. 혼자 있고 싶어. [훌쩍거리다]
- 컴퓨터 게임할 때 방해를 한다든가 엄마한테 이른다든가 하면 가만 안 둬. [든가]
- 요렇단 말이지. 가만 안 두겠어. [요렇다]
- 내 손에 붙잡히기만 해 봐. 가만 안 둘 거야. [붙잡히다]
🌷 ㄱㅁ: Initial sound 가만
-
ㄱㅁ (
고모
)
: 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔ: Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha. -
ㄱㅁ (
고민
)
: 마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng. -
ㄱㅁ (
건물
)
: 사람이 살거나 일을 하거나 물건을 보관하기 위해 지은 벽과 지붕이 있는 구조물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÒA NHÀ: Một cấu trúc có mái che và các bức tường, được xây dựng để con người sinh sống hay làm việc hoặc để bảo quản đồ vật. -
ㄱㅁ (
그만
)
: 그 정도까지만.
☆☆☆
Phó từ
🌏 ĐẾN MỨC ĐÓ, THÔI: Chỉ đến mức độ đó. -
ㄱㅁ (
구매
)
: 상품을 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa. -
ㄱㅁ (
강물
)
: 강에 흐르는 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC SÔNG: Nước chảy ở sông. -
ㄱㅁ (
골목
)
: 집들 사이에 있는 길고 좁은 공간.
☆☆
Danh từ
🌏 CON HẺM, NGÕ, HẺM, NGÁCH: Không gian nhỏ hẹp giữa những ngôi nhà. -
ㄱㅁ (
국민
)
: 한 나라를 구성하는 사람. 또는 그 나라 국적을 가진 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 QUỐC DÂN, NHÂN DÂN: Những người cấu thành nên một đất nước hoặc những người có quốc tịch nước đó. -
ㄱㅁ (
가뭄
)
: 오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠN HÁN: Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài. -
ㄱㅁ (
개미
)
: 주로 기어 다니며 땅 속에 굴을 파고 떼를 지어 사는, 작고 허리가 가는 곤충.
☆☆
Danh từ
🌏 CON KIẾN: Loài côn trùng nhỏ chủ yếu bò để di chuyển và đào hang dưới đất sống thành bầy và có có phần eo thon mảnh. -
ㄱㅁ (
고무
)
: 고무나무에서 나오는 액체를 굳혀서 만든 탄력이 강한 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 CAO SU: chất dẻo có độ đàn hồi cao, được làm từ nhựa của cây cao su. -
ㄱㅁ (
거미
)
: 몸에서 끈적끈적한 줄을 뽑아 그물을 쳐서 벌레를 잡아먹고 사는 작은 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON NHỆN: Loài động vật nhỏ, nhả những sợi tơ kết dính từ cơ thể, đan thành lưới để bắt côn trùng ăn. -
ㄱㅁ (
가만
)
: 움직이지 않거나 말 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời. -
ㄱㅁ (
과목
)
: 가르치거나 배워야 할 지식을 분야에 따라 나눈 갈래.
☆☆
Danh từ
🌏 MÔN, MÔN HỌC: Bộ phận chia tri thức phải học hoặc dạy theo lĩnh vực. -
ㄱㅁ (
구멍
)
: 뚫어지거나 파낸 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 LỖ: Chỗ đào hoặc khoét. -
ㄱㅁ (
국물
)
: 국이나 찌개 등의 음식에서 건더기를 빼고 남은 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC CANH: Nước còn lại sau khi loại trừ phần cái trong các món ăn như món canh hoặc món hầm. -
ㄱㅁ (
규모
)
: 물건이나 현상의 크기나 범위.
☆☆
Danh từ
🌏 QUY MÔ: Phạm vi và độ lớn của hiện tượng hay đồ vật. -
ㄱㅁ (
근무
)
: 직장에서 맡은 일을 하는 것. 또는 그런 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC: Việc làm việc được giao ở nơi làm việc. Hoặc việc làm như thế.
• Du lịch (98) • Nghệ thuật (76) • Văn hóa đại chúng (52) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Vấn đề xã hội (67) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình (57) • Nghệ thuật (23) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Mối quan hệ con người (255) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Xin lỗi (7) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tôn giáo (43) • Hẹn (4) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Vấn đề môi trường (226) • Chào hỏi (17) • Gọi món (132) • Diễn tả trang phục (110) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cách nói thời gian (82) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47)