🌟 간섭 (干涉)

☆☆   Danh từ  

1. 직접 관계가 없는 남의 일에 참견함.

1. SỰ CAN THIỆP: Sự can dự vào việc của người khác mà không có liên quan trực tiếp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 괜한 간섭.
    Unnecessary interference.
  • 간섭이 심하다.
    There is a lot of interference.
  • 간섭을 받다.
    Be subjected to interference.
  • 간섭을 싫어하다.
    Hate interference.
  • 간섭을 하다.
    To interfere.
  • 간섭에서 벗어나다.
    Get out of interference.
  • 지수는 부모님의 간섭이 싫어서 어른이 되자마자 독립을 했다.
    Jisoo hated her parents' interference and became independent as soon as she became an adult.
  • 그 선배는 남의 사생활에 간섭을 많이 해서 동료들에게 미움을 받는다.
    The senior is hated by his colleagues for interfering a lot in other people's private lives.
  • 오빠가 내 일에 자꾸 이래라저래라 간섭을 해.
    My brother keeps telling me what to do.
    지나친 관심은 오히려 부담이 된다는 걸 모르나 봐.
    They don't know that too much attention is a burden.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간섭 (간섭) 간섭이 (간서비) 간섭도 (간섭또) 간섭만 (간섬만)
📚 Từ phái sinh: 간섭하다(干涉하다): 직접 관계가 없는 남의 일에 참견하다.


🗣️ 간섭 (干涉) @ Giải nghĩa

🗣️ 간섭 (干涉) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119)