🌟 답신 (答信)

Danh từ  

1. 회답으로 편지나 통신을 보냄. 또는 그 편지나 통신.

1. SỰ HỒI ĐÁP, SỰ ĐÁP LẠI, THƯ PHÚC ĐÁP: Việc gửi thông tin hay thư trả lời. Hoặc thông tin hay bức thư ấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 답신이 도착하다.
    A reply arrives.
  • 답신이 오다.
    Replying.
  • 답신을 보내다.
    Send a reply.
  • 답신을 쓰다.
    Write a reply.
  • 답신을 하다.
    Reply.
  • 나는 한 달 전 그에게 보낸 편지의 답신을 오늘에서야 받았다.
    I received a reply to a letter sent to him a month ago today.
  • 문자 메시지의 경우 상대방이 답신을 원한다면 곧바로 답신을 해 주는 것이 예의이다.
    In the case of text messages, it is polite to reply immediately if the other party wants a reply.
  • 지난번에 사업 계획에 대해 물어본 메일에 답신이 왔나요?
    Did you get a reply to the mail i asked you about your business plan last time?
    네. 오늘 오전에 답신이 도착했습니다.
    Yes. a reply arrived this morning.
Từ đồng nghĩa 회신(回信): 질문이나 편지 등에 대하여 편지나 전화 등으로 답을 함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 답신 (답씬)
📚 Từ phái sinh: 답신하다(答信하다): 회답으로 편지나 통신을 보내다.

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101)