🌟 개국 (開國)

Danh từ  

1. 새로 나라를 세움.

1. SỰ KHAI QUỐC, SỰ DỰNG NƯỚC: Việc dựng nên một nhà nước mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개국 공신.
    Founding meritorious retainer.
  • 개국 기원.
    Origin of the founding of the country.
  • 개국 신화.
    The myth of opening up.
  • 개국이 되다.
    Be founded.
  • 개국을 돕다.
    Helping open the country.
  • 개국을 하다.
    Open a country.
  • 개국에 힘쓰다.
    Struggle with the opening of the country.
  • 왕은 새 나라의 개국에 힘쓴 신하들에게 큰 상을 주었다.
    The king gave a great reward to his servants for their efforts to open the new country.
  • 뜻있는 신하들이 진정 백성들을 위한 나라를 꿈꾸며 개국을 했다.
    Meaningful officials opened the country, dreaming of a country truly for the people.
  • 그 나라가 개국을 할 때 가졌던 뜻은 무엇이었습니까?
    What was the meaning of the country when it opened?
    천하를 통일하자는 뜻으로 나라를 세운 것입니다.
    We founded the country to unify the world.
Từ đồng nghĩa 건국(建國): 나라가 세워짐. 또는 나라를 세움.

2. 다른 나라와 문화나 사상 등을 주고받음.

2. SỰ MỞ CỬA: Việc giao lưu tư tưởng hay văn hóa với các nước khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개국이 되다.
    Be founded.
  • 개국을 강요하다.
    Force the opening of the country.
  • 개국을 금지하다.
    Prohibit the opening of the country.
  • 개국을 요구하다.
    Call for the opening of the country.
  • 개국을 하다.
    Open a country.
  • 왕은 고유의 문화를 지키기 위해 서양 국가들과의 개국을 금지시켰다.
    The king banned the opening of western countries to protect their own culture.
  • 그 나라는 여러 나라의 선진 문물을 받아들이기 위해 개국을 결정하였다.
    The country decided to open its doors to embrace the advanced culture of many countries.
  • 선생님, 두 나라가 맺은 이 조약은 어떤 내용인가요?
    Sir, what is this treaty between the two countries?
    개국을 하여 서로의 문화와 인재들을 교류하자는 내용이에요.
    It is about opening the country and exchanging cultural and talented people with each other.
Từ trái nghĩa 쇄국(鎖國): 다른 나라와 무역과 외교를 금지함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 개국 (개국) 개국이 (개구기) 개국도 (개국또) 개국만 (개궁만)
📚 Từ phái sinh: 개국되다(開國되다): 새로 나라가 세워지다. 개국하다(開國하다): 새로 나라가 세워지다. 또는 새로 나라를 세우다., 다른 나라와 문…

🗣️ 개국 (開國) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82)