🌟 기약 (期約)

  Danh từ  

1. 때를 정하여 약속함. 또는 그런 약속.

1. VIỆC HẸN TRƯỚC, CÁI HẸN TRƯỚC: Việc định ra thời điểm và hẹn. Hoặc việc hẹn như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다시 만나자는 기약.
    A promise to meet again.
  • 돌아오리라는 기약.
    A promise to return.
  • 기약이 없다.
    No commitment.
  • 기약을 남기다.
    Leave a promise.
  • 기약을 하다.
    Make a commitment.
  • 민준이는 내년에 다시 만나자는 기약만 남기고 고향을 훌쩍 떠났다.
    Min-joon left his hometown with only a promise to meet again next year.
  • 반세기 만에 만났던 이산가족들은 또다시 기약이 없는 이별을 했다.
    The separated families, who met for the first time in half a century, broke up without a promise again.
  • 우리는 이제 후일을 기약을 합시다.
    Let's make a promise for the future now.
    네. 시간이 늦었으니 다음 모임 때 만나요.
    Yeah. it's late, so see you at the next meeting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기약 (기약) 기약이 (기야기) 기약도 (기약또) 기약만 (기양만)
📚 Từ phái sinh: 기약하다(期約하다): 때를 정하여 약속하다.
📚 thể loại: Hoạt động xã hội  

🗣️ 기약 (期約) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)