🌟 누명 (陋名)

Danh từ  

1. 사실이 아닌 일로 억울하게 얻은 나쁜 평판.

1. SỰ Ô NHỤC, VẾT NHƠ, TIẾNG XẤU, ĐIỀU SỈ NHỤC: Tiếng tăm không tốt bị gán một cách oan ức vì một việc không phải là sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 억울한 누명.
    An unjust charge.
  • 누명을 벗다.
    Clear one's name.
  • 누명을 쓰다.
    To be framed.
  • 누명을 씌우다.
    Put a false charge on.
  • 사건의 진실이 밝혀져 아저씨의 도둑 누명이 벗겨졌다.
    The truth of the case was revealed and the uncle's false charge of burglary was cleared.
  • 김 씨는 현장에 있었다는 이유만으로 살인 누명을 써서 억울한 옥살이를 했다.
    Kim was falsely accused of murder just because he was at the scene and was imprisoned.
  • 변호사님, 저에게 사기꾼 누명을 씌운 이 사람의 죄를 법정에서 꼭 밝혀 주십시오.
    Attorney, please make sure that the court finds out the guilt of this man who framed me as a swindler.
    네. 그러려면 당신의 결백함을 증명할 수 있도록 모든 사실을 상세히 말씀해 주셔야 합니다.
    Yeah. to do so, you must tell me all the facts in detail to prove your innocence.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 누명 (누ː명)


🗣️ 누명 (陋名) @ Giải nghĩa

🗣️ 누명 (陋名) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19)