🌟 추가되다 (追加 되다)

Động từ  

1. 나중에 더 보태어지다.

1. ĐƯỢC BỔ SUNG: Được thêm vào về sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 규칙이 추가되다.
    Rules are added.
  • 예산이 추가되다.
    The budget is added.
  • 요금이 추가되다.
    Charges are added.
  • 인원이 추가되다.
    Add personnel.
  • 점수가 추가되다.
    Added points.
  • 은행 영업시간 외에 돈을 인출할 때에는 수수료가 추가된다.
    Fees are added when withdrawing money outside bank hours.
  • 학기말 고사에 주관식 문항이 하나 추가된 대신에 시험 시간이 10분 늘었다.
    The test time was increased by 10 minutes instead of one subject question added to the final exam.
  • 여기 헬스클럽에 등록하고 싶은데요. 운동복도 지급해 주나요?
    I'd like to register for this health club. do you offer sportswear?
    운동복을 빌리시면 따로 비용이 추가됩니다.
    If you rent a sportswear, you'll be charged extra charge.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 추가되다 (추가되다) 추가되다 (추가뒈다)
📚 Từ phái sinh: 추가(追加): 나중에 더 보탬.

🗣️ 추가되다 (追加 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Chính trị (149) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Du lịch (98) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82)