🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 지나간 때의.

1. CỦA THUỞ XƯA, CỦA NGÀY TRƯỚC: Thuộc thời gian đã qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기억.
    Old memories.
  • 모습.
    Old look.
  • 시절.
    The old days.
  • 추억.
    Old memories.
  • 친구.
    An old friend.
  • 방학 때 할아버지가 사시던 가옥을 방문하기로 했다.
    I decided to visit my grandfather's old house during the vacation.
  • 어머니는 앨범에서 젊었을 적 사진을 꺼내 보고 계셨다.
    Mother was taking out old photographs from her album when she was young.
  • 외국인 친구와 어디를 가면 좋을까?
    Where should i go with a foreign friend?
    한국의 풍습을 볼 수 있는 민속촌은 어때?
    How about a folk village where you can see old customs in korea?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (옏ː)
📚 thể loại: Cách nói thời gian  

Start

End


Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Thể thao (88) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159)